Skip to main content

⏳ 12 Thì Trong Tiếng Anh (The 12 Basic English Tenses) – Tóm Tắt Ngắn Gọn, Dễ Nhớ!

Nắm vững 12 thì trong tiếng Anh là chìa khóa để giao tiếp, viết và làm bài thi hiệu quả!
Bài viết tổng hợp cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết, ví dụ minh họa và bài tập thực hành cho từng thì.


📊 Tổng quan 12 thì trong tiếng Anh

12 thì trong tiếng Anh là nền tảng ngữ pháp quan trọng, giúp bạn diễn đạt chính xác thời gian của sự việc, hiện tượng. Các thì được chia thành 3 mốc thời gian chính: Hiện tại – Quá khứ – Tương lai.

12 thì trong tiếng Anh

Bảng tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh

THÌCÔNG THỨC
Hiện tại đơnS + V1 (s/es) + O
Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V-ing + O
Hiện tại hoàn thànhS + has/have + V3 + O
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnS + has/have + been + V-ing + O
Quá khứ đơnS + V2 + O
Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing + O
Quá khứ hoàn thànhS + had + V3 + O
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnS + had been + V-ing + O
Tương lai đơnS + will/shall + V1 + O
Tương lai tiếp diễnS + will/shall + be + V-ing + O
Tương lai hoàn thànhS + will/shall + have + V3 + O
Tương lai hoàn thành tiếp diễnS + will/shall + have been + V-ing + O

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh


📖 Chi tiết từng thì trong tiếng Anh

1. Present Simple – Hiện tại đơn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + V(s/es) + O
    Phủ định: S + do/does + not + V + O
    Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?
  • Dấu hiệu: always, usually, often, sometimes, never, every day...
  • Ví dụ:
    • She studies every day.
    • She does not study every day.
    • Does she study every day?

Công thức thì hiện tại đơn

>> Xem chi tiết Thì Hiện Tại Đơn


2. Present Continuous – Hiện tại tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + O
    Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + O
    Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: now, right now, at the moment, currently...
  • Ví dụ:
    • He is reading a book.
    • He is not reading a book.
    • Is he reading a book?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn

>> Xem chi tiết Thì Hiện Tại Tiếp Diễn


3. Present Perfect – Hiện tại hoàn thành

  • Công thức:
    Khẳng định: S + have/has + V3/ed + O
    Phủ định: S + have/has + not + V3/ed + O
    Nghi vấn: Have/Has + S + V3/ed + O?
  • Dấu hiệu: already, yet, just, ever, never, so far, for, since...
  • Ví dụ:
    • They have finished their homework.
    • They have not finished their homework.
    • Have they finished their homework?

Tổng quan thì hiện tại hoàn thành

>> Xem chi tiết Thì Hiện Tại Hoàn Thành


4. Present Perfect Continuous – Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + have/has + been + V-ing + O
    Phủ định: S + have/has + not + been + V-ing + O
    Nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: for, since, all day, how long, lately, recently...
  • Ví dụ:
    • She has been working here for five years.
    • She has not been working here for five years.
    • Has she been working here for five years?

Tổng quan thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

>> Xem chi tiết Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn


5. Past Simple – Quá khứ đơn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + V2/ed + O
    Phủ định: S + did + not + V + O
    Nghi vấn: Did + S + V + O?
  • Dấu hiệu: yesterday, last week, ago, in 1990...
  • Ví dụ:
    • He visited Paris last year.
    • He did not visit Paris last year.
    • Did he visit Paris last year?

Tổng quan thì quá khứ đơn


6. Past Continuous – Quá khứ tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + was/were + V-ing + O
    Phủ định: S + was/were + not + V-ing + O
    Nghi vấn: Was/Were + S + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: while, when, at 8 o’clock last night...
  • Ví dụ:
    • They were watching TV when I called.
    • They were not watching TV when I called.
    • Were they watching TV when I called?

Tổng quan thì quá khứ tiếp diễn


7. Past Perfect – Quá khứ hoàn thành

  • Công thức:
    Khẳng định: S + had + V3/ed + O
    Phủ định: S + had + not + V3/ed + O
    Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
  • Dấu hiệu: before, after, by the time, as soon as...
  • Ví dụ:
    • She had left before I arrived.
    • She had not left before I arrived.
    • Had she left before you arrived?

Tổng quan thì quá khứ hoàn thành


8. Past Perfect Continuous – Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
    Phủ định: S + had + not + been + V-ing + O
    Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: for, since, before, until then...
  • Ví dụ:
    • They had been playing for two hours when it started to rain. Past Perfect Continuous

9. Future Simple – Tương lai đơn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + will + V + O
    Phủ định: S + will + not + V + O
    Nghi vấn: Will + S + V + O?
  • Dấu hiệu: tomorrow, next week, in the future, soon...
  • Ví dụ:
    • She will travel to Japan next month.

Simple Future


10. Future Continuous – Tương lai tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + will + be + V-ing + O
    Phủ định: S + will + not + be + V-ing + O
    Nghi vấn: Will + S + be + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: at this time tomorrow, soon...
  • Ví dụ:
    • He will be working at this time tomorrow.

Tổng quan thì tương lai tiếp diễn


11. Future Perfect – Tương lai hoàn thành

  • Công thức:
    Khẳng định: S + will + have + V3/ed + O
    Phủ định: S + will + not + have + V3/ed + O
    Nghi vấn: Will + S + have + V3/ed + O?
  • Dấu hiệu: by the time, by next week...
  • Ví dụ:
    • They will have completed the project by next week.

Công thức thì tương lai hoàn thành


12. Future Perfect Continuous – Tương lai hoàn thành tiếp diễn

  • Công thức:
    Khẳng định: S + will + have been + V-ing + O
    Phủ định: S + will + not + have been + V-ing + O
    Nghi vấn: Will + S + have been + V-ing + O?
  • Dấu hiệu: for, since, by the time...
  • Ví dụ:
    • She will have been studying for three hours by the time you arrive.

Future Perfect Continuous


💡 Mẹo ghi nhớ 12 thì trong tiếng Anh

  • Chia thành 3 nhóm: Hiện tại, Quá khứ, Tương lai – mỗi nhóm 4 thì.
  • Học theo cặp: Đơn – Tiếp diễn, Hoàn thành – Hoàn thành tiếp diễn.
  • Luyện tập với ví dụ thực tế, đặt câu, làm bài tập thường xuyên.
  • Sử dụng bảng tóm tắt, sơ đồ tư duy, flashcard.

9 mẹo ghi nhớ các thì trong tiếng Anh


📝 Bài tập 12 thì trong tiếng Anh (có đáp án)

Bài tập 1: Chia động từ theo thì hiện tại

  1. I (read) a book now. I (love) this author.
  2. They (not/play) football on weekdays.
  3. She (practice) the piano for three hours today.
  4. We (visit) that museum many times over the years.
  5. He (write) his thesis for the past six months.
  6. They (not/see) each other since the conference last year.
  7. I (read) this book for a week, and I still (not/finish) it.
  8. Every morning, she (wake) up early and (go) for a jog.
  9. Listen! Someone (play) the violin in the next room.
  10. He (not/like) to travel by plane, but today he (fly) to New York.
  11. The chef usually (prepare) the meals, but today his assistant (do) it.
  12. They (always/complain) about the noise from the construction site.
Đáp án
  1. am reading, love
  2. do not play
  3. has been practicing
  4. have visited
  5. has been writing
  6. have not seen
  7. have been reading, have not finished
  8. wakes, goes
  9. is playing
  10. does not like, is flying
  11. prepares, is doing
  12. are always complaining

Bài tập 2: Chia động từ theo thì quá khứ

  1. By the time the train (arrive), we (wait) for an hour.
  2. He (meet) his friend when he (walk) in the park.
  3. She (already/leave) when I (get) to her house.
  4. While I (study), my friend (watch) TV.
  5. They (build) the bridge for two years before they (finish) it.
  6. He (not/eat) all day because he (work) non-stop.
  7. When I (arrive) home, my parents (have) dinner.
  8. When I (meet) him, he (live) in that city for ten years.
Đáp án
  1. arrived, had been waiting
  2. met, was walking
  3. had already left, got
  4. was studying, was watching
  5. had been building, finished
  6. had not eaten, had been working
  7. arrived, were having
  8. met, had been living

Bài tập 3: Chọn động từ đúng thì

  1. By next year, I (will finish, will be finishing, will have finished) my degree.
  2. This time next week, we (will fly, will be flying, will have flown) to Paris.
  3. By 2025, they (will build, will be building, will have built) a new hospital.
  4. At 8 PM tomorrow, I (will work, will be working, will have worked) on my project.
  5. By the end of this month, she (will start, will be starting, will have started) her new job.
Đáp án
  1. will have finished
  2. will be flying
  3. will have built
  4. will be working
  5. will have started

🔎 Từ khóa

12 thì trong tiếng Anh, bảng thì tiếng Anh, công thức các thì tiếng Anh, dấu hiệu nhận biết thì, bài tập thì tiếng Anh, English tenses, present simple, past simple, future perfect, mẹo học thì tiếng Anh


Nguồn tham khảo: QTeens