Nhảy tới nội dung

Bộ 500+ từ vựng tiếng anh lớp 6 bám sát sách giáo khoa mới

Chương trình Tiếng Anh lớp 6 khác với Tiếng Anh lớp 5 về độ đa dạng và chuyên sâu trong các chủ đề học tập. Cụ thể, nếu tiếng Anh cấp 1 xoay quanh các chủ đề về trường học và gia đình thì tiếng Anh lớp 6 mở rộng các chủ đề về tương lai, kỳ quan thế giới, các lễ hội…

Ebook Chinh phục Ngữ Pháp và bài tập tiếng anh Lớp 6 Global Success

Với các chủ đề tiếng Anh bao quát như vậy, bố mẹ cần cho con đọc trước từ vựng để học tập hiệu quả trên trường và đạt điểm cao.

Phần lớn các trường cấp 2 chọn giảng dạy Tiếng Anh lớp 6 với sách Global Success. Vậy nên trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê đầy đủ hơn 500 từ vựng tiếng anh lớp 6 sách Global Success.

12 chủ đề từ vựng tiếng anh lớp 6 sách Global Success

Bộ 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 6

Bên cạnh những chủ đề quen thuộc về gia đình, bạn bè, trường lớp, tiếng Anh lớp 6 Global Success còn mở rộng kiến thức cho học sinh về khoa học kỹ thuật, địa lý, lịch sử các lễ hội…

Với lượng kiến thức mới này, con có thể ứng dụng vào trong đời sống hoặc tìm đọc sách, báo nước ngoài và chủ động làm giàu vốn hiểu biết của bản thân.

12 unit tiếng Anh lớp 6 sách Global Success

12 unit tiếng Anh lớp 6 sách Global Success

12 unit tiếng Anh lớp 6 tương ứng với 12 chủ đề khác nhau:

UNITCHỦ ĐỀ
Học kỳ 1
Unit 1: My new schoolNgôi trường mới của tôi
Unit 2: My houseNgôi nhà của tôi
Unit 3: My friendsBạn bè của tôi
Unit 4: My neighborhoodHàng xóm của tôi
Unit 5: Natural Wonders of VietnamKỳ quan thiên nhiên của Việt Nam
Unit 6: Our Tet HolidayLễ Tết
Học kỳ 2
Unit 7: TelevisionTivi
Unit 8: Sports and GamesThể thao và Trò chơi
Unit 9: Cities of the WorldNhững thành phố trên thế giới
Unit 10: Our houses in the futureCăn nhà trong mơ của chúng ta
Unit 11: Our greener worldThế giới màu xanh của chúng ta
Unit 12: RobotsNgười máy

Trọn bộ từ vựng tiếng anh lớp 6 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)

Mỗi unit tiếng Anh lớp 6 có khoảng từ 20 đến 30 từ vựng. Trong đó, có đầy đủ các danh từ, động từ, tính từ và trạng từ về một chủ đề nhất định. Học sinh ghi nhớ các từ vựng có thể dễ dàng đọc hiểu hoặc theo dõi sách báo, phim ảnh về chủ đề liên quan.

Bên cạnh việc ghi nhớ nghĩa của từ vựng, học sinh cũng cần lưu ý cách phát âm chuẩn của từ vựng để tránh nhầm lẫn khi nói hoặc nghe.

Unit 1: My new school

Lên cấp 2 đồng nghĩa với việc con sẽ phải đến một ngôi trường mới. Với bối cảnh này, học sinh được hướng dẫn làm quen với những từ vựng tiếng anh lớp 6 về chủ đề “Ngôi trường mới của tôi”.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề trường lớp

Với từ vựng trong chủ đề này, con có thể vận dụng để:

  • Kể về những ấn tượng tại ngôi trường mới bằng tiếng Anh.
  • Viết nhật ký về những người bạn mới bằng tiếng Anh.

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng/ dụng cụ học tập

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
school bag/skuːl bæɡ/cặp đi học, balo
subject/ˈsʌbʤɪkt/môn học
pencil sharpener/ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/đồ gọt bút chì
compass/ˈkʌmpəs/cái compa
calculator/ˈkælkjəˌleɪtər/máy tính bỏ túi
rubber/ˈrʌbər/cục gôm/ cục tẩy
pencil case/ˈpɛnsəl keɪs/hộp đựng bút
notebook/ˈnoʊtˌbʊk/quyển vở/ tập
ruler/ˈruːlər/cây thước kẻ
textbook/ˈtɛkstˌbʊk/sách giáo khoa
lunchbox/lʌnʧ bɑks/hộp cơm

Từ vựng tiếng anh về các loại trường học/ địa điểm trường

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
boarding school/ˈbɔrdɪŋ sku:l/trường nội trú
international school/ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/trường quốc tế
secondary school/ˈsɛkənˌdɛri sku:l/trường cấp hai
playground/ˈpleɪˌɡraʊnd/sân chơi
swimming pool/ˈswɪmɪŋ pu:l/hồ bơi
greenhouse/ˈɡrinˌhaʊs/nhà kính
computer room/kəmˈpjutər ru:m/phòng máy tính
school garden/skul ˈɡɑrdən/vườn trường
library/ˈlaɪˌbrɛri/thư viện
canteen/kænˈtin/phòng ăn
laboratory/ˈlæbrəˌtɔri/phòng thí nghiệm
parking lot/ˈpɑrkɪŋ lɔt/khu vực  đỗ xe

Từ vựng chỉ các hoạt động tại ngôi trường mới

Từ vựng tiếng anh về các hoạt động tại trường học

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
wear uniforms/wɛr ˈjunəˌfɔrmz/mặc đồng phục
put on/pʊt ɔn/mặc lên, thay đồ
do homework/du ˈhoʊmˌwɜrk/làm bài tập về nhà
do exercise/du ˈɛksərˌsaɪz/tập thể dục
join (in)/ʤɔɪn (ɪn)/tham gia (vào)
art clubɑ:rt klʌb/câu lạc bộ nghệ thuật
favorite/ˈfeɪvərɪt/yêu thích
interesting/ˈɪntrəstɪŋ/thú vị
have lunch/hæv lʌnʧ/ăn trưa
cycle/ˈsaɪkəl/đạp xe
do paintings/du ˈpeɪntɪŋz/vẽ tranh

Unit 2: My house

Một chủ đề gần gũi và dễ dàng ứng dụng hàng ngày. Với những từ vựng tiếng anh lớp 6 được liệt kê dưới đây, con có thể:

  • Miêu tả dáng vẻ, màu sắc, tình trạng ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh.
  • Chia sẻ những hành động tại ngôi nhà bằng tiếng Anh.
  • Kể về đồ vật trong nhà có nhiều kỷ niệm.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngôi nhà của mình

Từ vựng về các loại nhà cửa

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
country house/ˈkʌntri haʊs/nhà nông thôn
city house/ˈsɪti haʊs/nhà thành thị
town house/taʊn haʊs/nhà trung tâm, nhà liền kề
flat/flæt/chung cư, căn hộ
apartment/əˈpɑrtmənt/chung cư, căn hộ
villa/ˈvɪlə/biệt thự
stilt house/stɪlt haʊs/nhà sàn

Tên các phòng trong nhà

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
hall/hɔ:l/sảnh, hành lang
kitchen/ˈkɪʧən/phòng bếp
bedroom/ˈbɛˌdrum/phòng ngủ
bathroom/ˈbæˌθrum/phòng tắm
living room/ˈlɪvɪŋ rum/phòng khách
garage/ɡəˈrɑʒ/gara để xe
dining room/ˈdaɪnɪŋ rum/phòng ăn
attic/ˈætɪk/gác xếp
basement/ˈbeɪsmənt/tầng hầm

Các vật dụng trong nhà

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
lamp/læmp/đèn ngủ, đèn bàn
cupboard/ˈkʌbərd/tủ đồ
dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
chest of drawers/ʧɛst ʌv drɔrz/tủ có ngăn kéo
toilet/ˈtɔɪlət/bồn vệ sinh
sink/sɪŋk/bồn rửa mặt/ bát
fridge/frɪʤ/tủ lạnh
sofa/ˈsoʊfə/ghế sô-pha
shower/ˈʃoʊər/vòi sen
television/ˈtɛləˌvɪʒən/tivi
bowl/boʊl/tô chén
chopsticks/ˈʧɑpˌstɪks/đôi đũa
wardrobe/ˈwɔrˌdroʊb/tủ quần áo
cooker/ˈkʊkər/nồi cơm điện
shelf/ʃɛlf/kệ, giá
microwave/ˈmaɪkrəˌweɪv/lò vi sóng
air-conditioner/ɛr-kənˈdɪʃənər/điều hòa
stove/stoʊv/bếp ga

Các giới từ tiếng Anh chỉ vị trí

GIỚI TỪPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
in/ɪn/trong
on/ɔn/ở trên
behind/bɪˈhaɪnd/đằng sau
under/ˈʌndər/ở dưới
next to/nɛkst tu/bên cạnh
in front of/ɪn frʌnt ʌv/ở đằng trước
between/bɪˈtwi:n/ở giữa (2 người)
in the middle of/ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ở giữa

Unit 3: My friends

Bạn bè là một chủ đề vô cùng thú vị. Bất kỳ ai cũng có người bạn của riêng mình và nếu biết các từ vựng tiếng anh về chủ đề bạn bè, con có thể:

  • Miêu tả hình dáng, mái tóc, gương mặt của người bạn.
  • Kể về những kỷ niệm khó quên giữa các bạn.
  • Viết nhật ký về một ngày đi chơi giữa các bạn.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề bạn bè

Từ vựng tiếng anh miêu tả ngoại hình của bạn

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
appearance/əˈpɪrəns/ngoại hình
have glasses/hæv ˈɡlæsəz/đeo mắt kính
fat/fæt/mập mạp
thin/θɪn/gầy gò
slim/slɪm/mảnh khảnh

Từ vựng miêu tả tóc

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
have long black hair/hæv lɔŋ blæk hɛr/có mái tóc đen dài
blonde/blɑnd/vàng
curly/ˈkɜrli/xoăn
bald/bɔld/hói
straight/streɪt/thẳng
wavy/ˈweɪvi/gợn sóng
fringe/frɪnʤ/tóc mái trên trán
ponytail/ˈpoʊniˌteɪl/tóc cột đuôi gà

Từ vựng tiếng anh về những bộ phận trên cơ thể con người

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
cheek/ʧi:k/
mouth/maʊθ/miệng
shoulder/ˈʃoʊldər/vai
eye/aɪ/mắt
leg/lɛɡ/chân
foot/fʊt/bàn chân
hand/hænd/bàn tay
nose/noʊz/mũi
arm:rm/cánh tay
hair/hɛr/tóc
beard/bɪrd/râu
freckle/ˈfrɛkəl/tàn nhang
neck/nɛk/cổ
chest/ʧɛst/ngực
knee/ni:/đầu gối
finger/ˈfɪŋɡər/ngón tay
toe/toʊ/ngón chân

Từ vựng tiếng anh về tính cách

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
hard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/chăm chỉ
confident/ˈkɑnfədənt/tự tin
funny/ˈfʌni/vui tính
caring/ˈkɛrɪŋ/biết quan tâm, chu đáo
active/ˈæktɪv/tích cực, chủ động
careful/ˈkɛrfəl/cẩn thận
clever/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi
shy/ʃaɪ/ngại ngùng
kind/kaɪnd/tốt bụng
creative/kriˈeɪtɪv/sáng tạo
friendly/frɛndli/thân thiện
learn quickly and easily/lɜrn ˈkwɪkli ænd ˈizəli/học nhanh và dễ dàng
help/hɛlp/sự giúp đỡ / giúp đỡ
have new ideas/hæv nu: aɪˈdiəz/có ý tưởng mới
sporty/ˈspɔrti/yêu thể thao
share/ʃɛr/chia sẻ
talkative/ˈtɔkətɪv/nói nhiều
strict/strɪkt/nghiêm khắc
lazy/ˈleɪzi/lười biếng
polite/pəˈlaɪt/lịch sự, lễ phép

Unit 4: My neighborhood

Từ “ngôi nhà của bạn” hay đi rộng ra khu vực sống xung quanh và khám phá những từ vựng tiếng anh mới. Trong chủ đề “Khu vực sống quanh bạn” này, con sẽ biết cách:

  • Miêu tả khu vực sống gần nhà mình bằng tiếng Anh.
  • Chỉ dẫn đường đi đến các địa điểm trong khu vực bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề khu vực sống gần nhà

Từ vựng tiếng anh về địa điểm

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
railway station/ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/nhà ga
cinema/ˈsɪnəmə/rạp phim
temple/ˈtɛmpəl/đền
café/kæfˈeɪ/quán cà phê
square/skwɛr/quảng trường
art gallery:rt ˈɡæləri/phòng triển lãm nghệ thuật
cathedral/kəˈθidrəl/nhà thờ
building/ˈbɪldɪŋ/tòa nhà
museum/mjuˈziəm/bảo tàng
workshop/ˈwɜrkˌʃɑp/xưởng thi công
factory/ˈfæktəri/nhà máy
memorial/məˈmɔriəl/đài tưởng niệm
theatre/ˈθiətər/nhà hát

Từ vựng chỉ dẫn đường đi

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
cross the road/krɔs ðə roʊd/sang đường
turn left/tɜrn lɛft/rẽ trái
turn right/tɜrn raɪt/rẽ phải
to be lost/ get lost/tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/bị lạc đường
go straight/ɡoʊ streɪt/đi thẳng

Unit 5: Natural wonders of the world

Với một tâm hồn yêu thích phiêu lưu, khám phá, con chắc chắn không thể bỏ lỡ chủ đề tiếng Anh lớp 6 về các kỳ quan thiên nhiên trên thế giới. Trong unit này, con sẽ được giáo viên hướng dẫn cách:

  • Miêu tả cảnh quan thiên nhiên bằng tiếng Anh.
  • Kể về một trải nghiệm du lịch đáng nhớ ở một địa điểm.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề kỳ quan thiên nhiên thế giới

Từ vựng chỉ thiên nhiên

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
scenery/ˈsinəri/phong cảnh, cảnh quan
island/ˈaɪlənd/đảo
natural wonders/ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/kỳ quan thiên nhiên
desert/ˈdɛzɜrt/sa mạc
waterfall/ˈwɑːt̬ɚfɑːl/thác nước
landscapes/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
mount/maʊnt/đồi, núi
Ha Long bay/Ha Long beɪ/vịnh Hạ Long
Mui Ne Sand Dunes/Mui Ne sænd dunz/Đồi cát Mũi Né
cave/keɪv/hang động
rock/rɑk/đá
forest/ˈfɔ:rɪst/rừng
river/ˈrɪvər/sông
village/ˈvɪlɪʤ/làng
valley/ˈvæli/thung lũng

Từ tiếng Anh miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
amazing/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời
wonderful/ˈwʌndərfəl/phi thường
large:rʤrộng lớn
man-made/mæn-meɪd/nhân tạo
dry/draɪ/hanh khô
cold and rainy/koʊld ænd ˈreɪni/lạnh và mưa nhiều

Từ vựng tiếng anh về đồ dùng khi đi du lịch

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
plaster/ˈplæstər/băng dán
scissors/ˈsɪzərz/cây kéo
sleeping bag/ˈslipɪŋ bæɡ/túi ngủ
suncream/ˈsʌnkriːm/kem chống nắng
useful >< unnecessary/ˈjusfəl/ >< /ənˈnɛsəˌsɛri/hữu dụng >< không cần thiết
compass/ˈkʌmpəs/la bàn
waterproof coat/ˈwɔtərˌpru:f koʊt/áo khoác chống nước
umbrella//ʌmˈbrelə/cái ô
passport/ˈpæˌspɔrt/hộ chiếu
torch/tɔrʧ/đèn pin
credit card/ˈkredɪt kɑ:rd/thẻ tín dụng
binoculars/bəˈnɑkjələrz/ống nhòm
luggage/ˈlʌɡəʤ/hành lý

Unit 6: Our Tet holiday

Thời điểm học unit 6 cũng là lúc ngày Tết cận kề. Vậy nên, khi học từ vựng tiếng anh lớp 6 ở chủ đề này, con có thể:

  • Miêu tả ngày Tết tại nơi con sinh sống.
  • Kể những hoạt động thú vị trong những ngày Tết.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngày Tết

Từ vựng tiếng anh lớp 6 về các hoạt động trong ngày Tết

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
celebrate/ˈsɛləˌbreɪt/ăn mừng
clean house/klin haʊs/dọn nhà
decorateˈ/dɛkəˌreɪt/trang trí
family gatherings/ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/tụ họp gia đình
get lucky money/ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/nhận tiền lì xì
shopping/ˈʃɑ:pɪŋ/mua sắm
make a wish/meɪk ə wɪʃ/ước
watch fireworks/wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/xem pháo hoa
visit relatives/ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/thăm họ hàng
have fun/hæv fʌn/vui đùa
behave well/bɪˈheɪv wɛl/cư xử ngoan ngoãn
go to the pagoda/ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/đi chùa

Từ vựng về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
special food/ˈspɛʃəl fu:d/món ăn đặc biệt
peach flower/piʧ ˈflaʊər/cành đào
banh chung and banh tetbánh chưng và bánh tét
lucky money/ˈlʌki ˈmʌni/lì xì
spring roll/sprɪŋ roʊl/nem
sausage/ˈsɔsɪʤ/lạp xưởng
kumquat tree/ˈkʌmkwɑt tri/cây quất
calendar/ˈkæləndər/cuốn lịch
present/ˈprɛzənt/món quà
sticky rice/ˈstɪki raɪs/xôi

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 học kỳ 2 (Unit 7 – Unit 12)

Sang học kỳ 2, tiếng Anh lớp 6 sẽ mở rộng thêm các chủ đề về Tivi, thể thao và trò chơi, các thành phố trên thế giới, những ngôi nhà trong tương lai, thế giới xanh của chúng ta, robot.

Unit 7: Television

Tivi là một vật dụng quen thuộc trong cuộc sống của con. Với tivi, con có thể theo dõi và cập nhật thông tin từ nhiều chương trình khác nhau. Vậy khi học chủ đề này, con có thể:

  • Liệt kê các chương trình có trên tivi bằng tiếng Anh.
  • Kể về một chương trình yêu thích của con trên tivi bằng tiếng Anh.
  • Miêu tả lịch chiếu các chương trình trên tivi bằng tiếng Anh.

Từ vựng về các chương trình truyền hình/ phim ảnh trên tivi

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
The Voice Kids/ðə vɔɪs kɪdz/Giọng hát nhí
The Lion King/ðə ˈlaɪən kɪŋ/Vua Sư Tử
Tom and Jerry/tɑ:m ænd ˈʤɛri/Mèo Tom và Chuột Jerry
English in a Minute/ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/Tiếng Anh trong một phút

Từ vựng về các thể loại chương trình trên tivi

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
program/ˈproʊˌɡræm/chương trình
talent show/ˈtælənt ʃoʊ/chương trình tìm kiếm tài năng
animated films/ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/phim hoạt hoạ
cartoon/kɑ:rˈtu:n/phim hoạt hình
educational program/ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/chương trình giáo dục
comedy/ˈkɑmədi/phim hài, hài kịch
game show/ɡeɪm ʃoʊ/trò chơi truyền hình
channel/ˈʧænəl/kênh
clip/klɪp/đoạn phim
educate (v)/ˈɛʤjuˌkeɪt/giáo dục
(TV) guide(ˈtiˈvi) /ɡaɪd/hướng dẫn sử dụng tivi
weather forecast/ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/dự báo thời tiết
national television/ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/truyền hình quốc gia
news/nu:z/tin tức
remote/rɪˈmoʊt/điều khiển

Từ vựng về nhân vật trên truyền hình

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
character/ˈker.ək.tɚ/nhân vật
mouse/maʊs/con chuột
funny/ˈfʌni/hài hước
popular/ˈpɑpjələr/nổi tiếng
cute/kjut/dễ thương
live/laɪv/trực tiếp (phát sóng)
boring/ˈbɔ:rɪŋ/nhàm chán
clever/ˈklɛvər/thông minh, lanh lợi
enjoy/ɛnˈʤɔɪ/thích
colourful/ˈkʌlɚfəl/nhiều màu sắc
compete in/kəmˈpit ɪn/cạnh tranh với nhau trong cuộc thi, cuộc đua,…
intelligent/ɪnˈtɛləʤənt/thông minh, sáng dạ
dolphin/ˈdɑlfən/cá heo
natural/ˈnæʧərəl/thuộc về tự nhiên
viewer/ˈvjuər/khán giả
MC (Master of ceremonies)/ˌemˈsiː/người dẫn chương trình
weatherman/ˈwɛðərˌmæn/biên tập viên dẫn chương trình thời tiết
newscaster/ˈnuːzkæstɚ/người đọc tin tức mới

Unit 8: Sports and games

Chủ đề tiếng Anh lớp 6 về thể thao và trò chơi là chủ đề vô cùng thú vị. Vì học sinh được giới thiệu thêm nhiều thể loại thể thao và trò chơi mới. Từ đó, con có thể:

  • Liệt kê những trò chơi con yêu thích.
  • Miêu tả cách chơi thể thao và trò chơi.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề thể thao và trò chơi

Từ vựng các môn thể thao

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
chess/ʧɛs/cờ vua
cycling/ˈsaɪklɪŋ/đạp xe
aerobics/əˈroʊbɪks/thể dục nhịp điệu
table tennis/ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/bóng bàn
swimming/ˈswɪmɪŋ/bơi lội
volleyball/ˈvɑliˌbɔ:l/bóng chuyền
do karate/du kəˈrɑti/tập võ karate
marathon/ˈmɛrəˌθɑn/chạy ma-ra-thon
badminton/ˈbædˌmɪntən/cầu lông
ball games/bɔ:l ɡeɪmz/trò chơi với trái bóng
golf/ɡɔ:lf/đánh gôn
shoot/ʃu:t/bắn
baseball/ˈbeɪsˈbɔ:l/bóng chày
skiing/ˈski:ɪŋ/trượt tuyết

Từ vựng tiếng anh lớp 6 về dụng cụ/ thiết bị tập thể thao

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
ball/bɔ:l/quả bóng
boat/boʊt/tàu, thuyền
racket/ˈrækɪt/cái vợt
goggles/ˈɡɑɡəlz/kính bơi
sport shoes/spɔrt ʃu:z/giày thể thao
equipment/ɪˈkwɪpmənt/thiết bị
gym/ʤɪm/phòng tập
skateboard/ˈskeɪtˌbɔrd/ván trượt
skis/skiː/ván trượt tuyết
shuttlecock/ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/quả cầu lông

Unit 9: Cities of the world

Học tiếng Anh lớp 6, con sẽ được biết thêm những từ vựng về địa lý thế giới, các châu lục và những thành phố nổi tiếng trên toàn cầu. Cùng học những từ vựng dưới đây để con có thể:

  • Miêu tả thành phố yêu thích của con bằng tiếng Anh.
  • Kể về thành phố mơ ước của con bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề các thành phố trên thế giới

Tên tiếng Anh của các châu lục

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
Europe/ˈjʊrəp/Châu Âu
Asia/ˈeɪʒə/Châu Á
Africa/ˈæfrɪkə/Châu Phi
Australia/ɔˈstreɪljə/Châu Úc
South America/saʊθ əˈmɛrɪkə/Châu Nam Mỹ
North America/nɔrθ əˈmɛrɪkə/Châu Bắc Mỹ

Tên tiếng Anh của các quốc gia và thủ đô của chúng

QUỐC GIATHỦ ĐÔ
Japan /dʒəˈpæn/ NhậtTokyo /ˈtoʊ.ki.oʊ/
India /ˈɪn.di.ə/ Ấn ĐộNew Delhi /nuːˈdel.i/
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ ÚcSydney /ˈsɪd.ni/
France /fræns/ PhápParis /ˈper.ɪs/
Italy /ˈɪt̬.əl.i/ ÝRome /roʊm/
England /ˈɪŋ.ɡlənd/ AnhLondon /ˈlʌn.dən/ Luân Đôn
Germany /ˈdʒɝː.mə.ni/ ĐứcBerlin /bɝːˈlɪn/
Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Thái LanBangkok /bæŋˈkɑːk/ Băng-cốc
Russia /ˈrʌʃ.ə/ NgaMoscow /ˈmɑː.skaʊ/ Mát-xcơ-va
Korea /kəˈriː.ə/ Hàn QuốcSeoul /soʊl/
China /ˈtʃaɪ.nə/ Trung QuốcBeijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/ Bắc Kinh
America /əˈmer.ɪ.kə/ MỹWashington D.C /ˈwɑː.ʃɪŋ.tən/
Greece /ɡriːs/ Hy LạpAthens /ˈæθ.ənz/
Belgium /ˈbel.dʒəm/ BỉBrussels /ˈbrʌs.əlz /

Từ vựng tiếng anh chỉ các địa danh trên thế giới

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
Big Ben/bɪɡ bɛn/Tháp đồng hồ ở Anh
River Thames/ˈrɪvər tɛmz/Dòng sông Thames, Anh
Times Square/taɪmz skwɛr/Quảng trường ở Mỹ
Eiffel Tower/ˈaɪfəl ˈtaʊər/Tháp Ép-phen tại Pari
Sydney Opera House/ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/Nhà hát con sò Opera ở thành phố Sydney
Merlion/ˈmɜːrˌlaɪən/Tượng Sư tử biển ở Singapore
Disneyland Park/ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/Công viên giải trí Disneyland
Golden Gate Bridge/ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/Cầu Cổng Vàng tại Mỹ
Royal Palace/ˈrɔɪəl ˈpæləs/Cung điện Hoàng Gia tại Anh
landmarks/ˈlændˌmɑrks/địa danh

Từ vựng tiếng anh dùng để miêu tả thành phố/ địa danh thế giới

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
exciting/ɪkˈsaɪtɪŋ/thích thú, hào hứng
interesting/ˈɪntrɪstɪŋ/thú vị
beautiful/ˈbjutəfəl/đẹp đẽ
clean/kli:n/sạch sẽ
weather/ˈwɛðər/thời tiết
rain/reɪn/mưa
rainy/ˈreɪni/mưa nhiều
sunny/ˈsʌni/nắng nhiều
crowded/ˈkraʊdɪd/đông đúc
friendly/ˈfrɛndli/thân thiện
tasty/ˈteɪsti/ngon
helpful/ˈhɛlpfəl/hữu ích
delicious/dɪˈlɪʃəs/rất ngon
stall/stɔ:l/quầy bán hàng
street food/stri:t fu:d/đồ ăn đường phố
palace/ˈpæləs/cung điện
floating market/ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/chợ nổi
famous for/ˈfeɪməs fɔr/nổi tiếng (vì)
visitor/ˈvɪzɪtər/người tham quan
perfect/ˈpɜrˌfɪkt/hoàn hảo
landscapes/ˈlændˌskeɪps/phong cảnh
tower/ˈtaʊər/tháp
river bank/ˈrɪvər bæŋk/bờ sông
postcard/ˈpoʊstˌkɑrd/bưu thiếp
night market/naɪt ˈmɑːr.kɪt/chợ đêm
helmet/ˈhɛlmət/mũ bảo hiểm
city map/ˈsɪti mæp/bản đồ thành phố
rent/rɛnt/thuê
shell/ʃɛl/vỏ ốc, vỏ hến
fantastic/fænˈtæstɪk/rất tốt, rất tuyệt vời
amazing/əˈmeɪzɪŋ/tuyệt vời, kinh ngạc
local/ˈloʊkəl/thuộc về địa phương

Unit 10: Our houses in the future

Học tiếng Anh lớp 6 có thể kích thích trí tưởng tượng của con khi học về chủ đề “Ngôi nhà trong tương lai”. Ở đó, các con thỏa sức sáng tạo những ngôi nhà thông minh, những vật dụng hiện đại và tiện lợi. Trong bài học này, con có thể:

  • Miêu tả ngôi nhà tương lai của mình bằng tiếng Anh.
  • Liệt kê và miêu tả những đồ vật thông minh trong tương lai bằng tiếng Anh.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề ngôi nhà trong tương lai

Tên tiếng Anh của các loại nhà ở

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cottage
    • PHIÊN ÂM: /ˈkɑtəʤ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà tranh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hi-tech
    • PHIÊN ÂM: /haɪ-tɛk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: công nghệ cao
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: UFO (Unidentified Flying Object)
    • PHIÊN ÂM: /ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vật thể bay không xác định
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: type
    • PHIÊN ÂM: /taɪp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: loại
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: skyscraper
    • PHIÊN ÂM: /ˈskaɪˌskreɪpər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà chọc trời
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: motorhome
    • PHIÊN ÂM: /ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà lưu động

Từ vựng tiếng anh lớp 6 về các thiết bị nhà cửa

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
appliance/əˈplaɪəns/thiết bị
smart TVs/smɑrt ˈti:ˈvi:z/tivi thông minh
electric cooker/ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/bếp điện
washing machine/ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/máy giặt
fridge/frɪʤ/tủ lạnh
computer/kəmˈpjutər/máy tính
dishwasher/ˈdɪˌʃwɑʃər/máy rửa bát
wireless TV/ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/truyền hình không dây
electric fan/ɪˈlɛktrɪk fæn/quạt điện
smart clock/smɑrt klɑk/đồng hồ thông minh
robots/ˈroʊˌbɑts/người máy
helicopter/ˈhɛlɪˌkɑptər/trực thăng
super car/ˈsupər kɑr/siêu xe hơi
solar energy/ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/năng lượng mặt trời

Từ vựng tiếng anh về chức năng của các đồ gia dụng trong nhà

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
receive and send emails/rɪˈsiv ænd sɛnd iˈmeɪlz/nhận và gửi thư điện tử
keep food fresh/kip fu:d frɛʃ/giữ đồ ăn tươi ngon
cook rice/kʊk raɪs/nấu cơm
wash and dry dishes/wɑʃ ænd draɪ ˈdɪʃəz/rửa sạch và sấy bát
wash and dry clothes/wɑʃ ænd draɪ kloʊðz/giặt giũ và sấy khô quần áo
look after/lʊk ˈæftər/chăm nom (một ai đó)
buy food from the supermarket/baɪ fud frɑ:m ðə ˈsupərˌmɑrkɪt/mua thức ăn trong siêu thị
feed the dogs and cats/fid ðə dɑɡz ænd kæts/cho bé chó và mèo ăn

Địa điểm của căn nhà trong mơ

Nếu sở hữu một căn nhà mơ ước trong tương lai, thì con muốn căn nhà đó được xây dựng ở đâu?

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
location/loʊˈkeɪʃən/địa điểm
space/speɪs/vũ trụ, không gian
on the mountain/ɔn ðə ˈmaʊntən/trên núi
in the ocean/ˈoʊʃən/trong lòng đại dương
outside/ˈaʊtˈsaɪd/ở phía bên ngoài
on an island/ɔn ən ˈaɪlənd/trên hòn đảo

Unit 11: Our greener world

Giữ cho một thế giới xanh – sạch – đẹp là nghĩa vụ của mọi công dân trên toàn cầu. Thế nên, với chủ đề này, học sinh sẽ mở rộng vốn hiểu biết về cách bảo vệ môi trường sống xung quanh, có thêm động lực chung tay vào những hoạt động dọn dẹp, trồng cây xanh. Những từ vựng tiếng anh lớp 6 về chủ đề này, con có thể:

  • Miêu tả môi trường sống xung quanh con.
  • Kể về những hoạt động bảo vệ môi trường con đã từng tham gia.
  • Phân tích lý do tại sao con người cần phải bảo vệ môi trường.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề môi trường xanh

Từ vựng tiếng anh về những hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: plant trees and flowers
    • PHIÊN ÂM: /plænt triz ænd ˈflaʊərz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trồng thêm cây và hoa
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pick up rubbish
    • PHIÊN ÂM: /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhặt rác
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cycle
    • PHIÊN ÂM: /ˈsaɪkəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đạp xe
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: walk
    • PHIÊN ÂM: /wɑ:k/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đi bộ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: use reusable bags
    • PHIÊN ÂM: /ju:z riˈuzəbəl bæɡz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sử dụng túi tái chế
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: write article
    • PHIÊN ÂM: /raɪt ˈɑrtəkəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: viết bài báo
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: give old clothes to those in need
    • PHIÊN ÂM: /ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gửi tặng quần áo cũ cho ai cần
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: turn off the fan
    • PHIÊN ÂM: /tɜrn ɔf ðə fæn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tắt quạt
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exchange
    • PHIÊN ÂM: /ɪksˈʧeɪnʤ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trao đổi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: old items
    • PHIÊN ÂM: /oʊld ˈaɪtəmz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồ cũ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: recycling bins
    • PHIÊN ÂM: riˈsaɪkəlɪŋ bɪnz
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thùng rác tái chế
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: charity
    • PHIÊN ÂM: /ˈʧɛrɪti/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tổ chức từ thiện
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: encourage
    • PHIÊN ÂM: /ɪnˈkɜrəʤ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khuyến khích
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: fair
    • PHIÊN ÂM: /fɛr/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hội chợ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tobe in need
    • PHIÊN ÂM: /toʊb ɪn ni:d/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cần (gì đó)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: container
    • PHIÊN ÂM: /kənˈteɪnər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồ chứa
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: go green
    • PHIÊN ÂM: /ɡoʊ ɡri:n/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sống xanh – sạch – đẹp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: instead of
    • PHIÊN ÂM: /ɪnˈstɛd ʌv/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thay vì
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tip
    • PHIÊN ÂM: /tɪp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: mẹo
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: wrap
    • PHIÊN ÂM: /ræp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gói
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: natural material
    • PHIÊN ÂM: /ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chất liệu tự nhiên

Từ vựng tiếng anh về những vật gây ô nhiễm môi trường

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
rubbish/ˈrʌbɪʃ/rác thải
noise/nɔɪz/tiếng ồn
plastic bottle/ˈplæstɪk ˈbɑtəl/chai nhựa
plastic bag/ˈplæstɪk bæɡ/túi nilong
clothes/kloʊðz/quần áo
glass/ɡlæs/thủy tinh, kính
paper/ˈpeɪpər/giấy
air conditioner/ɛr kənˈdɪʃənər/điều hòa/ máy lạnh
deforestation/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/nạn phá rừng
chemical/ˈkɛmɪkəl/chất hóa học

Unit 12: Robots

Trước khi năm học khép lại, học sinh sẽ được học chủ đề “người máy”. Một chủ đề vô cùng thú vị và hấp dẫn khi kích thích trí tưởng tượng, sáng tạo trong các em. Trong chủ đề này, mỗi học sinh được học cách:

  • Miêu tả một loại người máy muốn có.
  • Kể về những hoạt động người máy có thể làm.

Tiếng Anh lớp 6 về chủ đề người máy

Từ vựng tiếng anh về các loại người máy phổ biến

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
home robot/hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/người máy giúp việc
teacher robot/ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/người máy giáo viên
doctor robot/ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/người máy bác sĩ

Từ vựng tiếng anh miêu tả chức năng của người máy

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
do the housework/du ðə ˈhaʊˌswɜrk/làm công việc nhà
do the dishes/du ðə ˈdɪʃəz/rửa chén bát
iron clothes/ˈaɪərn kloʊðz/là ủi quần áo
put toys away/pʊt tɔɪz əˈweɪ/dọn dẹp đồ chơi
make meals/meɪk milz/nấu ăn
move heavy things/muv ˈhɛvi θɪŋz/di dời vật nặng
repair broken machines/rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/sửa máy móc
help sick people/hɛlp sɪk ˈpipəl/hỗ trợ người bệnh
do things like humans/du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/làm những việc giống con người
pick fruit/pɪk fru:t/lựa chọn hoa quả
water plants/ˈwɔtər plænts/tưới cây
work as a guard/wɜrk æz ə ɡɑrd/bảo vệ
help children to study/hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/giúp trẻ học bài
cut the grass/kʌt ðə ɡræs/dọn cỏ
make coffee/meɪk ˈkɔ:fi/pha chế cà phê

Từ vựng miêu tả người máy

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
fast/fæst/nhanh nhẹn
smart/smɑ:rt/thông minh
useful/ˈju:sfəl/hữu ích
strong/strɔŋ/khỏe mạnh
weight/weɪt/trọng lượng, cân nặng
space station/speɪs ˈsteɪʃən/trạm vũ trụ, trạm không gian
age/eɪʤ/độ tuổi
choice/ʧɔɪs/sự lựa chọn

Source: QTeens