Skip to main content

Bài phân tích lựa chọn đáp án - Ngày 18/04/2025 - Phần 1

Lưu ý quan trọng: Các phân tích dưới đây tập trung vào ngữ pháp, từ vựng và logic của câu để chọn đáp án đúng. Đôi khi, có thể có những cách diễn đạt khác ít phổ biến hơn nhưng không sai về ngữ pháp. 1

PART 5

Câu 101

Câu gốc:
"If the loan period has expired, you cannot --- the loan via the Internet."
Lựa chọn:

  • (A) renew
  • (B) remodel
  • (C) reappear
  • (D) revolve

Đáp án: (A) renew
Giải thích:

  • "Renew the loan" (gia hạn khoản vay) là cụm từ phù hợp khi kỳ hạn vay đã hết.
  • (B) "remodel" (tái cấu trúc), (C) "reappear" (xuất hiện lại), (D) "revolve" (xoay vòng) không hợp nghĩa.

Câu 102

Câu gốc:
"The new --- should understand how to report hazards that he may come across."
Lựa chọn:

  • (A) employment
  • (B) employee
  • (C) employs
  • (D) employ

Đáp án: (B) employee
Giải thích:

  • Cần danh từ chỉ người: "employee" (nhân viên) phù hợp với ngữ cảnh báo cáo rủi ro.
  • (A) "employment" (việc làm), (C) "employs" (động từ), (D) "employ" (thuê) không phù hợp.

Câu 103

Câu gốc:
"The evaluation will be based primarily on some of the references rather than --- the presentation itself."
Lựa chọn:

  • (A) for
  • (B) on
  • (C) in
  • (D) to

Đáp án: (B) on
Giải thích:

  • Cấu trúc song song: "based on... rather than on..." (dựa trên... thay vì trên...).
  • Các giới từ khác không phù hợp với cấu trúc này.

Câu 104

Câu gốc:
"I spent an evening with Barry and found --- to be a very agreeable man with a great business mind."
Lựa chọn:

  • (A) he
  • (B) his
  • (C) him
  • (D) himself

Đáp án: (C) him
Giải thích:

  • "Found him to be" (nhận thấy anh ấy là...) → "him" là tân ngữ của động từ "found".
  • (A) "he" (chủ ngữ), (B) "his" (sở hữu), (D) "himself" (phản thân) không hợp.

Câu 105

Câu gốc:
"Please remember to dress --- for the fall awards meeting this Wednesday at 6:30 P.M."
Lựa chọn:

  • (A) appropriate
  • (B) appropriates
  • (C) appropriately
  • (D) appropriation

Đáp án: (C) appropriately
Giải thích:

  • Cần trạng từ (adv) bổ nghĩa cho động từ "dress": "dress appropriately" (ăn mặc phù hợp).
  • (A) "appropriate" (tính từ), (B) "appropriates" (động từ), (D) "appropriation" (danh từ) không phù hợp.

Câu 106

Câu gốc:
"The first step in developing an --- advertising and promotional strategy is to understand the difference between the two concepts."
Lựa chọn:

  • (A) eligible
  • (B) adhesive
  • (C) effective
  • (D) impressed

Đáp án: (C) effective
Giải thích:

  • "Effective strategy" (chiến lược hiệu quả) là cụm từ phổ biến.
  • (A) "eligible" (đủ điều kiện), (B) "adhesive" (dính), (D) "impressed" (ấn tượng) không hợp.

Câu 107

Câu gốc:
"Brazilian country-pop music duo Lucas and Mateus are scheduled --- in Cape Verde in December."
Lựa chọn:

  • (A) is performing
  • (B) will perform
  • (C) to perform
  • (D) performance

Đáp án: (C) to perform
Giải thích:

  • Cấu trúc "be scheduled to do something" (được lên lịch làm gì).
  • (A) và (B) sai cấu trúc, (D) "performance" (danh từ) không phù hợp.

Câu 108

Câu gốc:
"Mr. Daraghme expects a --- rise in banks’ credit portfolios, particularly in short-term loans."
Lựa chọn:

  • (A) continuation
  • (B) continue
  • (C) continues
  • (D) continuing

Đáp án: (D) continuing
Giải thích:

  • "Continuing rise" (sự tăng trưởng liên tục) → "continuing" là tính từ hiện tại phân từ.
  • (A) "continuation" (danh từ), (B) "continue" (động từ), (C) "continues" (động từ chia) không hợp.

Câu 109

Câu gốc:
"Employees should ensure stage platforms are --- fastened to the lifting device they are attached to."
Lựa chọn:

  • (A) securely
  • (B) security
  • (C) secure
  • (D) secured

Đáp án: (A) securely
Giải thích:

  • Cần trạng từ (adv) bổ nghĩa cho động từ "fastened" → "securely fastened" (được gắn chắc chắn).
  • (B) "security" (danh từ), (C) "secure" (tính từ), (D) "secured" (V3) không phù hợp.

Câu 110

Câu gốc:
"Call centers can --- sales representatives with more extensive training on new products."
Lựa chọn:

  • (A) offer
  • (B) arrange
  • (C) contribute
  • (D) provide

Đáp án: (D) provide
Giải thích:

  • "Provide someone with something" (cung cấp cho ai cái gì) là cụm từ phù hợp.
  • (A) "offer" (đề nghị) thường đi với "to", (B) "arrange" (sắp xếp), (C) "contribute" (đóng góp) không hợp nghĩa.

Câu 111

Câu gốc:
"Of the three engineers, one is very experienced, but --- are not."
Lựa chọn:

  • (A) another
  • (B) the other
  • (C) the others
  • (D) other

Đáp án: (C) the others
Giải thích:

  • "The others" (những người còn lại) dùng để chỉ 2 engineers còn lại trong nhóm 3 người.
  • (A) "another" (một cái khác) dùng cho số ít không xác định, (B) "the other" (cái còn lại) dùng cho 2 đối tượng.

Câu 112

Câu gốc:
"Voda's founding partners attribute the company's success --- a strong focus on customer service."
Lựa chọn:

  • (A) in
  • (B) to
  • (C) on
  • (D) of

Đáp án: (B) to
Giải thích:

  • Cấu trúc "attribute something to something" (quy thành công cho điều gì).
  • Các giới từ khác không đi với "attribute".

Câu 113

Câu gốc:
"Effective next year, Gordon Argyle, the project officer, --- responsible for the oversight and completion of the project."
Lựa chọn:

  • (A) was
  • (B) will be
  • (C) to be
  • (D) has been

Đáp án: (B) will be
Giải thích:

  • Thời gian tương lai ("Effective next year") → cần thì tương lai đơn "will be".
  • (A) quá khứ, (C) thiếu động từ chính, (D) hiện tại hoàn thành không phù hợp.

Câu 114

Câu gốc:
"Occasionally, sponsors remit payments --- to researchers or their departments."
Lựa chọn:

  • (A) directly
  • (B) accurately
  • (C) remotely
  • (D) sharply

Đáp án: (A) directly
Giải thích:

  • "Remit payments directly" (chuyển tiền trực tiếp) là phù hợp nhất.
  • (B) "accurately" (chính xác), (C) "remotely" (từ xa), (D) "sharply" (mạnh mẽ) không hợp ngữ cảnh.

Câu 115

Câu gốc:
"We will bring this meeting to a close --- there are any further questions or comments."
Lựa chọn:

  • (A) unless
  • (B) when
  • (C) as far as
  • (D) now that

Đáp án: (A) unless
Giải thích:

  • "Unless" (trừ khi) diễn tả điều kiện ngoại lệ: kết thúc cuộc họp trừ khi còn câu hỏi.
  • (B) "when" (khi), (C) "as far as" (theo như), (D) "now that" (vì giờ đây) không phù hợp.

Câu 116

Câu gốc:
"The entire amount must be paid on --- before the date of the installment."
Lựa chọn:

  • (A) when
  • (B) neither
  • (C) or
  • (D) either

Đáp án: (D) either
Giải thích:

  • Cụm từ "on either" (vào một trong hai ngày) thường dùng trong hợp đồng thanh toán.
  • Các từ khác không tạo thành cụm có nghĩa.

Câu 117

Câu gốc:
"In addition to --- population growth, developing countries must also deal with the quality of their human resources."
Lựa chọn:

  • (A) modest
  • (B) diverse
  • (C) excessive
  • (D) ordinary

Đáp án: (C) excessive
Giải thích:

  • "Excessive population growth" (tăng dân số quá mức) là vấn đề phổ biến ở các nước đang phát triển.
  • (A) "modest" (khiêm tốn), (B) "diverse" (đa dạng), (D) "ordinary" (bình thường) không hợp.

Câu 118

Câu gốc:
"Contracts made under certain conditions are necessarily incomplete and may require renegotiation when --- contingencies occur."
Lựa chọn:

  • (A) unexpected
  • (B) improper
  • (C) uncharted
  • (D) infirm

Đáp án: (A) unexpected
Giải thích:

  • "Unexpected contingencies" (tình huống bất ngờ) là lý do cần đàm phán lại hợp đồng.
  • (B) "improper" (không đúng), (C) "uncharted" (chưa được khám phá), (D) "infirm" (yếu ớt) không hợp.

Câu 119

Câu gốc:
"The circulation staff can provide assistance in --- books that are not on the shelves and in recalling books that are in circulation."
Lựa chọn:

  • (A) located
  • (B) locating
  • (C) will locate
  • (D) to locate

Đáp án: (B) locating
Giải thích:

  • Sau giới từ "in" cần V-ing: "assistance in locating books" (hỗ trợ tìm sách).
  • (A) V3, (C) thì tương lai, (D) nguyên thể không phù hợp sau giới từ.

Câu 120

Câu gốc:
"Fast Connecting Tools will increase production and quality while --- costs."
Lựa chọn:

  • (A) reducing
  • (B) losing
  • (C) preventing
  • (D) leaving

Đáp án: (A) reducing
Giải thích:

  • "Reducing costs" (giảm chi phí) là mục tiêu phù hợp khi tăng sản xuất và chất lượng.
  • (B) "losing" (mất), (C) "preventing" (ngăn cản), (D) "leaving" (rời bỏ) không hợp.

Câu 121

Câu gốc:
"The large crowd was far --- the expectations of the event's organizers."
Lựa chọn:

  • (A) beyond
  • (B) overt
  • (C) topped
  • (D) plus

Đáp án: (A) beyond
Giải thích:

  • "Far beyond expectations" (vượt xa mong đợi) là cụm từ cố định.
  • (B) "overt" (rõ ràng), (C) "topped" (đứng đầu), (D) "plus" (cộng thêm) không phù hợp.

Câu 122

Câu gốc:
"The second special session is again under way, and this one will hopefully be more --- than the last one."
Lựa chọn:

  • (A) applicable
  • (B) promising
  • (C) obtained
  • (D) submissive

Đáp án: (B) promising
Giải thích:

  • "More promising" (hứa hẹn hơn) phù hợp để so sánh giữa hai phiên họp.
  • (A) "applicable" (có thể áp dụng), (C) "obtained" (đạt được), (D) "submissive" (phục tùng) không hợp.

Câu 123

Câu gốc:
"--- his leadership, this innovative method has been tested and is being implemented by thousands of workers in a broad range of organizations."
Lựa chọn:

  • (A) About
  • (B) To
  • (C) Under
  • (D) Upon

Đáp án: (C) Under
Giải thích:

  • "Under one's leadership" (dưới sự lãnh đạo của ai) là cụm từ cố định.
  • Các giới từ khác không tạo thành cụm có nghĩa.

Câu 124

Câu gốc:
"The Blackberry Gate construction project is --- on schedule, with an anticipated completion date of the end of the first week in October."
Lựa chọn:

  • (A) most current
  • (B) more current
  • (C) current
  • (D) currently

Đáp án: (D) currently
Giải thích:

  • Cần trạng từ (adv) bổ nghĩa cho "is" → "is currently on schedule" (hiện đang đúng tiến độ).
  • (A)-(C) là tính từ hoặc so sánh, không phù hợp.

Câu 125

Câu gốc:
"Remember there is other important information --- within this document, so make sure to take the time to review the entire contents before the meeting."
Lựa chọn:

  • (A) contain
  • (B) containing
  • (C) contained
  • (D) container

Đáp án: (C) contained
Giải thích:

  • Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động: "information (which is) contained within..."
  • (A) nguyên thể, (B) V-ing (chủ động), (D) danh từ không phù hợp.

Câu 126

Câu gốc:
"Those who want to receive the document should call the manager and request that the document --- to the office."
Lựa chọn:

  • (A) be sent
  • (B) were sent
  • (C) is send
  • (D) will send

Đáp án: (A) be sent
Giải thích:

  • Cấu trúc giả định với "request that + S + (should) + V-inf" → "be sent" (dạng bị động).
  • (B) quá khứ, (C) sai cấu trúc, (D) thì tương lai không phù hợp.

Câu 127

Câu gốc:
"We can attract and keep businesses in the region --- providing the services they demand."
Lựa chọn:

  • (A) to
  • (B) by
  • (C) since
  • (D) until

Đáp án: (B) by
Giải thích:

  • "By providing" (bằng cách cung cấp) diễn tả phương thức.
  • (A) "to" (để), (C) "since" (từ khi), (D) "until" (cho đến khi) không hợp.

Câu 128

Câu gốc:
"Throughout the discussion session, each proposal was reviewed, and the participants raised questions and --- clarification."
Lựa chọn:

  • (A) illustrated
  • (B) lifted
  • (C) sought
  • (D) held

Đáp án: (C) sought
Giải thích:

  • "Sought clarification" (yêu cầu làm rõ) là cụm động từ phù hợp.
  • (A) "illustrated" (minh họa), (B) "lifted" (nâng lên), (D) "held" (tổ chức) không hợp.

Câu 129

Câu gốc:
"The Human Electronics Corporation has a comprehensive Web site with --- aimed at all different business sectors."
Lựa chọn:

  • (A) guided
  • (B) guided with
  • (C) guidance
  • (D) guide

Đáp án: (C) guidance
Giải thích:

  • "With guidance" (với hướng dẫn) cần danh từ.
  • (A) V3, (B) sai cấu trúc, (D) danh từ nhưng thiếu "s" (cần số nhiều nếu dùng).

Câu 130

Câu gốc:
"The Sales Department generated $1.75 billion in sales during the second quarter, which was in line --- last year's sales figure."
Lựa chọn:

  • (A) with
  • (B) in front
  • (C) near
  • (D) to

Đáp án: (A) with
Giải thích:

  • Cụm từ "in line with" (phù hợp với) là cố định.
  • Các giới từ khác không đi với "in line".

PART 6

Questions 131-134 (Thông tin về thiết bị C-Media)

Câu 131

Câu gốc:
"Customers who use the C-Media device will --- be able to download audio language courses from any location..."
Lựa chọn:

  • (A) then
  • (B) lately
  • (C) soon
  • (D) still

Đáp án: (C) soon
Giải thích:

  • "Soon be able to" (sẽ sớm có thể) phù hợp với tính năng sắp ra mắt.
  • (A) "then" (sau đó) → thiếu tính tương lai, (B) "lately" (gần đây) → thì hiện tại hoàn thành, (D) "still" (vẫn) → không hợp ngữ cảnh.

Câu 132

Câu gốc:
"The audio language courses were created by U-Tech, Inc., --- has been producing downloadable audio educational courses since 2010."
Lựa chọn:

  • (A) what
  • (B) which
  • (C) whoever
  • (D) where

Đáp án: (B) which
Giải thích:

  • Mệnh đề quan hệ không xác định bổ nghĩa cho "U-Tech, Inc." → dùng "which".
  • (A) "what" không thay thế danh từ riêng, (C) "whoever" (bất kỳ ai) → chỉ người, (D) "where" → chỉ nơi chốn.

Câu 133

Câu gốc:
"Each --- will last from twenty to thirty minutes, depending on the content."
Lựa chọn:

  • (A) performance
  • (B) meeting
  • (C) lesson
  • (D) classification

Đáp án: (C) lesson
Giải thích:

  • "Lesson" (bài học) phù hợp với ngữ cảnh khóa học ngôn ngữ.
  • (A) "performance" (buổi biểu diễn), (B) "meeting" (cuộc họp), (D) "classification" (phân loại) → không liên quan.

Câu 134

Lựa chọn:

  • (A) Enclosed please find a check refunding your full purchase price.
  • (B) Late cancellations or no-shows will be charged a penalty of $5.00.
  • (C) A list of language courses will be posted online as soon as it becomes available.
  • (D) Openings are still available for nearly all of the courses offered on the company webpage.

Đáp án: (C) A list of language courses will be posted online...
Giải thích:

  • Tiếp nối thông tin về khóa học ngôn ngữ → phù hợp nhất.
  • (A) về hoàn tiền, (B) về phí hủy, (D) về đăng ký khóa học → không liên quan trực tiếp.

Questions 135-138 (Thư ứng tuyển)

Câu 135

Câu gốc:
"Having worked in the field of computer science for the last ten years, I believe I have the --- and knowledge needed..."
Lựa chọn:

  • (A) skillful
  • (B) skillfully
  • (C) skilled
  • (D) skills

Đáp án: (D) skills
Giải thích:

  • "Have the skills and knowledge" (có kỹ năng và kiến thức) → cần danh từ song song với "knowledge".
  • (A)-(C) là tính từ/trạng từ → không phù hợp.

Câu 136

Lựa chọn:

  • (A) Even so
  • (B) Instead
  • (C) In addition
  • (D) On the contrary

Đáp án: (C) In addition
Giải thích:

  • "In addition" (thêm vào đó) → bổ sung ý về kinh nghiệm làm việc nhóm.
  • (A) "Even so" (dù vậy) → tương phản, (B) "Instead" (thay vì) → thay thế, (D) "On the contrary" (ngược lại) → phản đề.

Câu 137

Câu gốc:
"I am also --- in the senior researcher position because new technologies have made it possible to conduct research in exciting ways."
Lựa chọn:

  • (A) interested
  • (B) advanced
  • (C) impartial
  • (D) important

Đáp án: (A) interested
Giải thích:

  • Cấu trúc "be interested in" (quan tâm đến) → phù hợp với ngữ cảnh ứng tuyển.
  • (B) "advanced" (tiên tiến), (C) "impartial" (không thiên vị), (D) "important" (quan trọng) → không hợp.

Câu 138

Lựa chọn:

  • (A) I have made up my mind to join your company next week.
  • (B) I welcome the opportunity to discuss my qualifications and objectives with you.
  • (C) After thoughtful consideration, I have decided not to accept your offer of employment.
  • (D) It was a difficult decision to make, and I am grateful for the time you have made to talk about the position.

Đáp án: (B) I welcome the opportunity to discuss...
Giải thích:

  • Thể hiện mong muốn trao đổi thêm → phù hợp với thư ứng tuyển.
  • (A) quyết định vội vàng, (C) từ chối, (D) về quyết định khó khăn → không phù hợp.

Questions 139-142 (Thư kỷ niệm 10 năm làm việc)

Câu 139

Câu gốc:
"On September 25, we will --- your 10th anniversary as an employee of the Manning Firm."
Lựa chọn:

  • (A) join
  • (B) contain
  • (C) prosper
  • (D) celebrate

Đáp án: (D) celebrate
Giải thích:

  • "Celebrate anniversary" (kỷ niệm) → phù hợp với sự kiện công ty.
  • (A) "join" (tham gia), (B) "contain" (chứa đựng), (C) "prosper" (thịnh vượng) → không hợp.

Câu 140

Câu gốc:
"We are aware that the development and success of our business is contingent on having highly motivated and competent employees, such as ---."
Lựa chọn:

  • (A) yourself
  • (B) them
  • (C) herself
  • (D) their

Đáp án: (A) yourself
Giải thích:

  • "Such as yourself" (như bạn) → cách diễn đạt trang trọng khi khen ngợi nhân viên.
  • (B)-(D) không phù hợp với ngữ cảnh cá nhân.

Câu 141

Câu gốc:
"We will be holding a company dinner in recognition of the --- contributions you have made to the growth of the company."
Lựa chọn:

  • (A) significance
  • (B) significant
  • (C) significantly
  • (D) signification

Đáp án: (B) significant
Giải thích:

  • "Significant contributions" (đóng góp quan trọng) → cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ.
  • (A) danh từ, (C) trạng từ, (D) danh từ hiếm gặp → không phù hợp.

Câu 142

Lựa chọn:

  • (A) There is a chance of rain on the day we originally chose.
  • (B) The dinner will be held on September 25 at 6:00 PM in The Blue Room of the Deerfield Hotel.
  • (C) We wanted to have the picnic outdoors so that employees could participate in the team-building exercise.
  • (D) We asked the Deerfield Hotel if we could hold the lunch in its Blue Room instead.

Đáp án: (B) The dinner will be held on September 25...
Giải thích:

  • Cung cấp thông tin cụ thể về sự kiện → phù hợp với thư mời.
  • (A) về thời tiết, (C) về dã ngoại, (D) về thay đổi địa điểm → không liên quan.

Questions 143-146 (Thư khiếu nại sản phẩm)

Câu 143

Câu gốc:
"According to your website, your company --- items in the best condition possible."
Lựa chọn:

  • (A) deliver
  • (B) delivery
  • (C) deliverable
  • (D) delivers

Đáp án: (D) delivers
Giải thích:

  • Chủ ngữ "your company" số ít → động từ "delivers" (cung cấp).
  • (A) nguyên thể, (B) danh từ, (C) tính từ → không phù hợp.

Câu 144

Lựa chọn:

  • (A) In spite of
  • (B) Therefore
  • (C) Because of
  • (D) Although

Đáp án: (B) Therefore
Giải thích:

  • "Therefore" (do đó) → nối nguyên nhân (sản phẩm lỗi) và kết quả (yêu cầu thay thế).
  • (A) "In spite of" (mặc dù), (C) "Because of" (bởi vì), (D) "Although" (mặc dù) → không hợp.

Câu 145

Câu gốc:
"Please send a new item to the same address --- on it."
Lựa chọn:

  • (A) writing
  • (B) written
  • (C) wrote
  • (D) write

Đáp án: (B) written
Giải thích:

  • Rút gọn mệnh đề quan hệ bị động: "address (which is) written on it".
  • (A) V-ing (chủ động), (C) quá khứ, (D) nguyên thể → không phù hợp.

Câu 146

Lựa chọn:

  • (A) Since I'm returning a defective item, I expect you to pick up the shipping charges.
  • (B) We appreciate your business, and we welcome your comments and suggestions.
  • (C) So I'd like to return the delivered product and receive a refund.
  • (D) I am writing to request a copy of the full assembly directions for the model I purchased.

Đáp án: (A) Since I'm returning a defective item...
Giải thích:

  • Yêu cầu công ty chi trả phí vận chuyển khi trả hàng lỗi → phù hợp với khiếu nại.
  • (B) lời cảm ơn, (C) yêu cầu hoàn tiền (không đề cập phí vận chuyển), (D) yêu cầu hướng dẫn → không hợp.

Tổng kết Part 6:

  1. Mệnh đề quan hệ: Chú ý đại từ "which" cho vật và "who" cho người.
  2. Từ nối logic: "Therefore" cho nguyên nhân - kết quả, "In addition" để bổ sung.
  3. Ngữ cảnh: Ưu tiên câu trả lời phù hợp với chủ đề chính (e.g., thư khiếu nại → yêu cầu bồi hoàn).
  4. Từ loại: Danh từ đứng sau tính từ (e.g., "significant contributions"), động từ phù hợp với chủ ngữ.