Tổng hợp đầy đủ các từ viết tắt ngữ pháp tiếng Anh thường gặp kèm ví dụ
Bảng Từ Viết Tắt Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh Cơ Bản
| Từ viết tắt | Nghĩa đầy đủ (Tiếng Anh) | Nghĩa (Tiếng Việt) | Ví dụ sử dụng |
|---|---|---|---|
| Chủ ngữ, Động từ, Bổ ngữ | |||
| S | Subject | Chủ ngữ | She is a teacher. |
| V | Verb | Động từ | He Vent to the store. |
| O | Object | Tân ngữ | I saw Ohim yesterday. |
| DO | Direct Object | Tân ngữ trực tiếp | She gave DOhim a book. |
| IO | Indirect Object | Tân ngữ gián tiếp | She gave him IOa book. |
| C | Complement | Bổ ngữ | She is Chappy. |
| SC | Subject Complement | Bổ ngữ chủ ngữ | He became SCa doctor. |
| OC | Object Complement | Bổ ngữ tân ngữ | They elected him OCpresident. |
| A | Adverbial | Trạng ngữ | She sings Abeautifully. |
| Các loại từ | |||
| N | Noun | Danh từ | The Ndog barked. |
| PN | Pronoun | Đại từ | PNThey are coming. |
| V | Verb | Động từ | They Vplay football. |
| Adj | Adjective | Tính từ | It was a Adjbeautiful day. |
| Adv | Adverb | Trạng từ | He ran Advquickly. |
| Prep | Preposition | Giới từ | The book is Prepon the table. |
| Conj | Conjunction | Liên từ | She likes tea Conjand coffee. |
| Det | Determiner | Từ hạn định (a, the,...) | I saw Deta cat. |
| Interj | Interjection | Thán từ | InterjWow! That's amazing. |
| Các thì và thể | |||
| Pres | Present | Hiện tại | She Preswrites a letter. |
| Past | Past | Quá khứ | He Pastwent to Paris. |
| Fut | Future | Tương lai | They Futwill arrive soon. |
| Cont | Continuous (Progressive) | Tiếp diễn | She is Contreading a book. |
| Perf | Perfect | Hoàn thành | They have Perffinished their work. |
| Pass | Passive | Bị động | The window was Passbroken. |
| Khác | |||
| Aux | Auxiliary Verb (Helping Verb) | Trợ động từ | He Auxhas gone home. |
| Inf | Infinitive | Nguyên thể (có "to") | I want Infto sleep. |
| Ger | Gerund | Danh động từ | GerSwimming is good for you. |
| Part | Participle | Phân từ | The Partbroken window needs fixing. (Past Participle) |
| PP | Past Participle | Quá khứ phân từ | (Xem ví dụ Part) |
| Pres Part | Present Participle | Hiện tại phân từ | The Pres Partrunning water sounded peaceful. |
| Phr | Phrase | Cụm từ | PhrIn the morning, I go for a walk. |
| Cl | Clause | Mệnh đề | I know Clthat he is honest. |
| Ind Dir Sp | Indirect/Direct Speech | Câu gián tiếp/trực tiếp | He said Ind Dir Spthat he was tired. / He said, "Ind Dir SpI'm tired." |
| Cond | Conditional | Câu điều kiện | CondIf it rains, we will stay home. |
| Imp | Imperative | Câu mệnh lệnh | ImpClose the door. |
| Interrog | Interrogative | Câu nghi vấn | InterrogAre you coming? |
| Neg | Negative | Phủ định | She is Negnot happy. |
| Sing | Singular | Số ít | The Singcat is sleeping. |
| Pl | Plural | Số nhiều | The Pldogs are barking. |
| etc. | et cetera | Vân vân | We need to buy apples, oranges, bananas, etc. |
| i.e. | id est | Nghĩa là | This is important, i.e. crucial. |
| e.g. | exempli gratia | Ví dụ | We can go to many places, e.g. Paris, London, Rome. |
Bảng Từ Viết Tắt Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh (Mở Rộng Thêm)
| Từ Viết Tắt | Từ Đầy Đủ | Ý Nghĩa | Ví Dụ |
|---|---|---|---|
| N | Noun | Danh từ | dog, love, time |
| CN | Common Noun | Danh từ chung | city, person, car |
| Prop N | Proper Noun | Danh từ riêng | Anna, Paris, Microsoft |
| Abst N | Abstract Noun | Danh từ trừu tượng | happiness, freedom, justice |
| Coll N | Collective Noun | Danh từ tập hợp | team, family, group |
| V | Verb | Động từ | jump, write, imagine |
| TV | Transitive Verb | Ngoại động từ (cần tân ngữ) | She reads a book |
| IV | Intransitive Verb | Nội động từ (không cần tân ngữ) | He sleeps |
| Link V | Linking Verb | Động từ nối | She is happy |
| Aux | Auxiliary Verb | Trợ động từ | have, be, do (I am working) |
| Mod | Modal Verb | Động từ khuyết thiếu | can, might, will (He might come) |
| Phr V | Phrasal Verb | Cụm động từ | turn off, pick up (She turned off the TV) |
| Adj | Adjective | Tính từ | bright, tall, interesting |
| Comp Adj | Comparative Adjective | Tính từ so sánh hơn | taller, more beautiful |
| Super Adj | Superlative Adjective | Tính từ so sánh nhất | tallest, most beautiful |
| Adv | Adverb | Trạng từ | slowly, very, yesterday |
| Conj Adv | Conjunctive Adverb | Trạng từ liên kết | however, therefore, meanwhile |
| Pron | Pronoun | Đại từ | I, you, they |
| Pers Pron | Personal Pronoun | Đại từ nhân xưng | he, she, it |
| Refl Pron | Reflexive Pronoun | Đại từ phản thân | myself, herself (She hurt herself) |
| Rel Pron | Relative Pronoun | Đại từ quan hệ | who, which, that (The man who called) |
| Prep | Preposition | Giới từ | in, under, beside |
| Conj | Conjunction | Liên từ | and, or, but |
| Coord Conj | Coordinating Conjunction | Liên từ đẳng lập | for, and, nor, but, or, yet, so (FANBOYS) |
| Sub Conj | Subordinating Conjunction | Liên từ phụ thuộc | if, because, although |
| Art | Article | Mạo từ | a, an, the |
| Def Art | Definite Article | Mạo từ xác định | the (The sun rises) |
| Indef Art | Indefinite Article | Mạo từ bất định | a, an (A cat ran) |
| Det | Determiner | Từ hạn định | this, some, every |
| Quant | Quantifier | Từ định lượng | many, few, several |
| S | Subject | Chủ ngữ | They (They are here) |
| O | Object | Tân ngữ | book (She read a book) |
| DO | Direct Object | Tân ngữ trực tiếp | him (She saw him) |
| IO | Indirect Object | Tân ngữ gián tiếp | me (He gave me a pen) |
| OC | Object Complement | Bổ ngữ tân ngữ | happy (She made him happy) |
| SC | Subject Complement | Bổ ngữ chủ ngữ | tired (He feels tired) |
| T | Tense | Thì (thời) | Present, Past, Future |
| Pres Sim | Present Simple | Hiện tại đơn | I walk |
| Pres Cont | Present Continuous | Hiện tại tiếp diễn | I am walking |
| Pres Perf | Present Perfect | Hiện tại hoàn thành | I have walked |
| Past Sim | Past Simple | Quá khứ đơn | I walked |
| Past Cont | Past Continuous | Quá khứ tiếp diễn | I was walking |
| Past Perf | Past Perfect | Quá khứ hoàn thành | I had walked |
| Fut Sim | Future Simple | Tương lai đơn | I will walk |
| Fut Perf | Future Perfect | Tương lai hoàn thành | I will have walked |
| Inf | Infinitive | Nguyên thể | to sing, to study |
| Bare Inf | Bare Infinitive | Nguyên thể không "to" | go (She can go) |
| Ger | Gerund | Danh động từ | swimming (Swimming is fun) |
| Part | Participle | Phân từ | running, written |
| Pres Part | Present Participle | Phân từ hiện tại | running (He is running) |
| PP | Past Participle | Phân từ quá khứ | written (It was written) |
| Sing | Singular | Số ít | child, book |
| Pl | Plural | Số nhiều | children, books |
| 1st | First Person | Ngôi thứ nhất | I, we |
| 2nd | Second Person | Ngôi thứ hai | you |
| 3rd | Third Person | Ngôi thứ ba | he, she, it, they |
| Act | Active Voice | Thể chủ động | She writes a letter |
| Pass | Passive Voice | Thể bị động | A letter is written |
| Cl | Clause | Mệnh đề | because it rained |
| Ind Cl | Independent Clause | Mệnh đề độc lập | I stayed home |
| Dep Cl | Dependent Clause | Mệnh đề phụ thuộc | although she was tired |
| Rel Cl | Relative Clause | Mệnh đề quan hệ | The book that I read |
| Cond | Conditional | Câu điều kiện | If it rains, I’ll stay |
| Subj | Subjunctive | Thức giả định | I suggest he go |
Ghi Chú Chi Tiết
- TV vs IV: Ngoại động từ (Transitive Verb) cần tân ngữ trực tiếp, trong khi nội động từ (Intransitive Verb) không cần.
- Link V: Động từ nối kết nối chủ ngữ với bổ ngữ (thường là tính từ hoặc danh từ), ví dụ: seem, become.
- Comp Adj & Super Adj: Dùng trong so sánh, ví dụ: "taller than" (so sánh hơn) và "the tallest" (so sánh nhất).
- Conj Adv: Liên kết các mệnh đề hoặc câu, thường kèm dấu chấm phẩy trước đó (e.g., I tried; however, I failed).
- OC & SC: Bổ ngữ tân ngữ (Object Complement) bổ sung ý nghĩa cho tân ngữ, bổ ngữ chủ ngữ (Subject Complement) bổ sung cho chủ ngữ qua động từ nối.
- Subj: Thức giả định dùng để diễn tả điều không thực tế, mong muốn, hoặc giả định (e.g., If I were rich).
- Aux (Trợ động từ): Thường được dùng để tạo câu hỏi, phủ định hoặc các thì phức tạp.
- Mod (Động từ khuyết thiếu): Thêm ý nghĩa như khả năng, sự bắt buộc, hoặc lời khuyên.
- Phr V (Cụm động từ): Kết hợp động từ với giới từ/trạng từ, mang nghĩa khác biệt.
- Perf (Hoàn thành): Dùng để diễn tả hành động đã hoàn tất ở một thời điểm.
- Prog (Tiến hành): Nhấn mạnh hành động đang xảy ra.