Skip to main content

Phrasal verb là gì? 200+ phrasal verb thông dụng theo động từ

Phrasal verb là cấu trúc ngữ pháp thường xuyên xuất hiện trong các đề thi tiếng Anh. Đồng thời, cũng được áp dụng trong các đoạn hội thoại, giao tiếp thường ngày. Vậy nên người học tiếng Anh cần hiểu rõ phrasal verb là gì và cách sử dụng chúng trong các hoạt động thường nhật để tự tin thành thạo như người bản xứ.

Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết khái niệm, cấu trúc và cách sử dụng phrasal verb trong bài viết dưới đây.

Phrasal verb là gì?

Phrasal Verb Là Gì?

Phrasal verb là cụm động từ, được cấu tạo từ một động từ chính và một hoặc hai tiểu từ (còn được gọi là particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb).

Công thức của phrasal verb tiếng Anh:

Cụm động từ (phrasal verb) = động từ (verb) + giới từ (preposition)/ trạng từ (adverb)

Tuy nhiên, mỗi khi kết hợp tiểu từ khác nhau thì phrasal verb sẽ có nghĩa khác biệt hoàn toàn so với động từ gốc của nó.

Phrasal verb đứng phía sau chủ ngữ trong câu và có chức năng như một động từ thông thường.

Công thức phrasal verb trong tiếng Anh

Một số ví dụ về phrasal verb xuất hiện trong câu:

  • Carry on: tiếp tục ➔ She carries on working even though she is sick.
  • Get along: hoà thuận ➔ We got along well with the new colleagues.
  • Look up: tra cứu ➔ I can’t look up the new words without the dictionary.

Một phrasal verb tiếng Anh sẽ bao gồm những gì?

Một phrasal verb được cấu tạo từ 3 cách khác nhau. Mỗi cách kết hợp mang đến một ngữ nghĩa khác nhau cho động từ chính. Cùng theo dõi 3 cách cấu tạo nên một phrasal verb dưới đây.

Cách 1: Kết hợp với giới từ

Công thức:

Cụm động từ (phrasal verb) = Động từ (verb) + giới từ (preposition)

Đây là công thức phrasal verb thường gặp nhất trong cả văn viết lẫn văn nói tiếng Anh. Việc áp dụng cụm động từ trong giao tiếp hoặc bài viết giúp bạn diễn đạt nội dung phong phú và thu hút hơn.

Một số phrasal verb kết hợp với giới từ (on, in, at, for, by, from, to, into, about…)

  • go on: tiếp tục
  • cut in: xen vào
  • belong to: thuộc về

Cách 2: Kết hợp với trạng từ

Công thức:

Cụm động từ (phrasal verb) = Động từ (verb) + trạng từ (adverb)

Cách cấu tạo phrasal verb này cũng được áp dụng rộng rãi và tạo nên nhiều cụm động từ có nghĩa đa dạng, tạo sự tiện lợi cho người nói, người viết tiếng Anh.

Một số phrasal verb kết hợp với trạng từ (up, down, away, out, through, off, back…)

  • cut down: giảm thiểu
  • read off: đọc to, rõ
  • run away: chạy khỏi điều gì đó

Cách 3: Kết hợp với trạng từ và giới từ

Công thức:

Cụm động từ (phrasal verb) = Động từ (verb) + trạng từ (adverb) + giới từ (preposition)

Công thức này ít phổ biến nhất trong 3 cách cấu tạo nên phrasal verb. Tuy nhiên, chúng thường được đánh đố trong các bài thi, kiểm tra năng lực tiếng Anh trên trường hoặc trong các kỳ thi chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEIC, TOEFL.

Người học cần mở rộng vốn phrasal verb của mình để dễ dàng trả lời câu hỏi, điền đáp án trong bài thi hoặc để giao tiếp với người nước ngoài.

Một số phrasal verb kết hợp với cả trạng từ và giới từ:

  • look forward to: trông đợi điều gì đó
  • run out of: cạn kiệt, hết một vật gì đó
  • make up for: cố gắng bù đắp cho một ai đó

Các dạng phrasal verb và cách sử dụng từng dạng

Phrasal verb lớp 9 là một chủ đề quan trọng trong chương trình tiếng Anh THCS. Hiểu và sử dụng các dạng phrasal verb hiệu quả giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy.

Phrasal verb được chia thành 3 dạng là:

  • Nội động từ (intransitive): Phrasal verb phân tách được (separable)
    • Ngoại động từ (transitive): Phrasal verb không phân tách được (inseparable)
  • Nội động từ (intransitive): Không có tân ngữ (object) theo sau cụm động từ
    • Ngoại động từ (transitive): Có thể tách rời động từ và tiểu từ để tân ngữ đứng giữa
    • Không thể tách rời động từ và tiểu từ, phải có tân ngữ đứng sau
  • Nội động từ (intransitive): What time does Joe get up?David likes to go out.Electricity prices will go up.
    • Ngoại động từ (transitive): I turned the light on.I turned on the light.
    • I keep putting off doing my homework.The meeting was put off until next week.

Không có một công thức cụ thể nào để phân biệt 3 dạng phrasal verb. Thế nên, người học cần thực hành nhiều để ghi nhớ chính xác phrasal verb nào thuộc dạng nào để tránh sai sót.

Cấu trúc của phrasal verb có 3 dạng

Tổng hợp 200+ phrasal verb thông dụng từ cơ bản đến nâng cao

Dưới đây là trọn bộ hơn 200 phrasal verb theo bảng chữ cái thông dụng, thường xuyên xuất hiện trong các bài thi THPT, IELTS, TOEIC. Lưu lại bài viết này để bạn có thể luyện tập, ghi nhớ và sử dụng thuần thục trong học tập, công việc, giao tiếp đời thường.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ A

  • Phrasal verb: abide by
    • Nghĩa: chấp hành theo
    • Ví dụ: We have to abide by what the court says.
  • Phrasal verb: account for
    • Nghĩa: giải thích
    • Ví dụ: They had to account for all the gold that had gone missing.
  • Phrasal verb: ache for
    • Nghĩa: khát khao vật/ người
    • Ví dụ: Juliet was aching for Romeo.
  • Phrasal verb: act on
    • Nghĩa: có ảnh hưởng đến
    • Ví dụ: The vaccine only acts on some specific viruses.
  • Phrasal verb: act out
    • Nghĩa: biểu diễn/ trình diễn
    • Ví dụ: The actress acted out the story ambitiously.
  • Phrasal verb: act up
    • Nghĩa: có hành vi không tốt/ kỳ lạ
    • Ví dụ: My computer is acting up.
  • Phrasal verb: act upon
    • Nghĩa: hành động từ một thông tin được nhận
    • Ví dụ: The police were acting upon the evidence.
  • Phrasal verb: add on
    • Nghĩa: cộng vào
    • Ví dụ: You have to add on the VAT to the total.
  • Phrasal verb: add up
    • Nghĩa: thêm vào tổng
    • Ví dụ: He added up the bill to check if it was correct or not.
  • Phrasal verb: add up to
    • Nghĩa: đạt đến một con số cụ thể
    • Ví dụ: The total costs add up to several billion dongs.
  • Phrasal verb: agree with
    • Nghĩa: không hoà hợp
    • Ví dụ: The old food didn’t agree with my stomach.
  • Phrasal verb: aim at
    • Nghĩa: đặt mục tiêu
    • Ví dụ: She aims at 9.0 IELTS.
  • Phrasal verb: allow of
    • Nghĩa: cho phép
    • Ví dụ: The laws don’t allow of any exceptions.
  • Phrasal verb: angle for
    • Nghĩa: cố gợi ý
    • Ví dụ: She’s been angling for an invitation, but I don’t want her to come.
  • Phrasal verb: answer back
    • Nghĩa: trả lời một cách thô lỗ
    • Ví dụ: Her teacher was shocked when he answered back.
  • Phrasal verb: answer for
    • Nghĩa: trả lời thay
    • Ví dụ: I can answer for my friend because I believe in her.
  • Phrasal verb: argue down
    • Nghĩa: trả giá
    • Ví dụ: My mother argued down 1 hundred thousand dongs.
  • Phrasal verb: argue out
    • Nghĩa: tranh luận để tìm ra đáp án chung
    • Ví dụ: We try to argue out the conflicts.
  • Phrasal verb: ask about
    • Nghĩa: hỏi về điều gì đó
    • Ví dụ: My boy asked about his savings.
  • Phrasal verb: ask after
    • Nghĩa: hỏi cụ thể về sức khỏe
    • Ví dụ: Jane asked after you.
  • Phrasal verb: ask around
    • Nghĩa: hỏi tìm sự giúp đỡ
    • Ví dụ: I asked around for my research.
  • Phrasal verb: ask for
    • Nghĩa: gây nên phản ứng tiêu cực
    • Ví dụ: He is asking for trouble.
  • Phrasal verb: ask in
    • Nghĩa: mời vào
    • Ví dụ: I asked a homeless person in my house last night.
  • Phrasal verb: ask out
    • Nghĩa: mời đi hẹn hò
    • Ví dụ: He wanted to ask Helen out but was too shy.
  • Phrasal verb: auction off
    • Nghĩa: bán đấu giá
    • Ví dụ: He auctioned off his favorite painting.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ B

  • Phrasal verb: back away
    • Nghĩa: lùi lại
    • Ví dụ: The crowd backed away when there was a tsunami.
  • Phrasal verb: back down
    • Nghĩa: thừa nhận mình sai
    • Ví dụ: She refused to back down and was warned.
  • Phrasal verb: back into
    • Nghĩa: lùi vào vị trí đỗ xe
    • Ví dụ: He spent 10 minutes backing his car into the garage.
  • Phrasal verb: back off
    • Nghĩa: lùi lại
    • Ví dụ: The bear didn’t back off.
  • Phrasal verb: back out
    • Nghĩa: thất hứa
    • Ví dụ: He has backed out 5 times.
  • Phrasal verb: back up
    • Nghĩa: lưu trữ dự phòng
    • Ví dụ: You should back up academic files for later.
  • Phrasal verb: back up
    • Nghĩa: hỗ trợ
    • Ví dụ: I need someone to back me up on Sunday.
  • Phrasal verb: bag out
    • Nghĩa: đánh giá, phán xét
    • Ví dụ: Don’t bag out Thailand’s English.
  • Phrasal verb: bail out
    • Nghĩa: cứu giúp, giải thoát
    • Ví dụ: He bailed out his friends in the fire.
  • Phrasal verb: bail out of
    • Nghĩa: trả phí bảo lãnh
    • Ví dụ: The student needs their parents to bail him out of jail.
  • Phrasal verb: bail up
    • Nghĩa: giữ chân ai đó
    • Ví dụ: Mei was late because he bailed her up on the phone.
  • Phrasal verb: ball up
    • Nghĩa: cuộn tròn, tạo hình tròn
    • Ví dụ: I balled up the snow into a snowman.
  • Phrasal verb: balls up
    • Nghĩa: phá hỏng
    • Ví dụ: She ballsed up the performance.
  • Phrasal verb: bang about
    • Nghĩa: di chuyển nhưng không tạo ra âm thanh
    • Ví dụ: My child banged about in the kitchen at midnight.
  • Phrasal verb: bang out
    • Nghĩa: chơi nhạc cụ với âm lượng lớn
    • Ví dụ: She banged out on the guitar.
  • Phrasal verb: bang up
    • Nghĩa: phá huỷ
    • Ví dụ: My friend banged up his laptop last night.
  • Phrasal verb: bank on
    • Nghĩa: dựa dẫm vào
    • Ví dụ: I need to bank on my friends’ support.
  • Phrasal verb: bargain down
    • Nghĩa: trả giá
    • Ví dụ: I bargained her down to half of the price.
  • Phrasal verb: barge in
    • Nghĩa: xâm nhập vào
    • Ví dụ: The corps barged in the casino.
  • Phrasal verb: bash about
    • Nghĩa: phá huỷ
    • Ví dụ: He keeps bashing about his laptop.
  • Phrasal verb: bash in
    • Nghĩa: đập vỡ, làm hại
    • Ví dụ: The thief bashed in the jewelry store.
  • Phrasal verb: bash out
    • Nghĩa: tốc ký
    • Ví dụ: I bashed the lesson out on my note.
  • Phrasal verb: bawl out
    • Nghĩa: la mắng
    • Ví dụ: My mother bawled me out for waking late.
  • Phrasal verb: bawl out
    • Nghĩa: khóc lớn
    • Ví dụ: He bawled his eyes out because of his lost dog.
  • Phrasal verb: be after
    • Nghĩa: cố gắng để tìm hoặc đạt điều gì đó
    • Ví dụ: The police are after the lie.
  • Phrasal verb: be along
    • Nghĩa: đến nơi
    • Ví dụ: The next train is along in 15 minutes.
  • Phrasal verb: be away
    • Nghĩa: đến một nơi khác
    • Ví dụ: The chairman is away on business for 2 months.
  • Phrasal verb: be cut out for
    • Nghĩa: phù hợp với
    • Ví dụ: Jean was cut out for this position.
  • Phrasal verb: be cut up
    • Nghĩa: thất vọng
    • Ví dụ: She was cut up because she lost the first prize.
  • Phrasal verb: be down
    • Nghĩa: buồn bã
    • Ví dụ: The dog has been down since his master left him.
  • Phrasal verb: be down on
    • Nghĩa: thất vọng về một ai đó
    • Ví dụ: Jane is down on her boss after the argument.
  • Phrasal verb: be down with
    • Nghĩa: bị bệnh
    • Ví dụ: Jack is down with the flu.
  • Phrasal verb: be fed up
    • Nghĩa: làm cho chán ngán
    • Ví dụ: I’m fed up with Vietnamese movies.
  • Phrasal verb: be in
    • Nghĩa: ở nhà hoặc chỗ làm
    • Ví dụ: My grandparents are always in.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ C

Phrasal verbNghĩaVí dụ
call outtố cáoHe was called out for his violation.
carry outhoàn thành một nhiệm vụI try to carry out the task before Tet holiday.
cash uptổng kết két tiềnAfter the shop closes, we have to cash up carefully.
catch ontrở nên thịnh hànhShe caught on the latest fashion trend.
chalk upđạt được kết quả caoThe company has chalked up its highest profits.
check byghé qua để kiểm traWe checked by the coffee shop to see if it opened.
cheer upvui lênCome on, cheer up.
chop upcắt nhỏMy mother chopped up the meat.
clean offlàm sạch vết bẩnI usually clean off my room every Saturday.
cling tobám lấyI cling to the hope that my cat is still alive.
close upthêm gần nhau hơnWe close up when we study together.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ D

  • Phrasal verb: dash off
    • Nghĩa: làm gì đó nhanh chóng
    • Ví dụ: She dashed off her report.
  • Phrasal verb: dip into
    • Nghĩa: đọc một phần cuốn sách
    • Ví dụ: I have dipped into the last chapter in 2 days.
  • Phrasal verb: dive in
    • Nghĩa: bắt đầu ăn
    • Ví dụ: The late meal is ready, let’s dive in.
  • Phrasal verb: draw back
    • Nghĩa: lùi lại
    • Ví dụ: I drew back when the dog barked.
  • Phrasal verb: dream up
    • Nghĩa: lên ý tưởng
    • Ví dụ: The designer dreams up for the new campaign.
  • Phrasal verb: dress up
    • Nghĩa: bận đồ trang trọng
    • Ví dụ: This meeting requires everyone to dress up.
  • Phrasal verb: drop out
    • Nghĩa: từ bỏ
    • Ví dụ: I dropped out of university.
  • Phrasal verb: drown out
    • Nghĩa: ồn tới mức không thể nghe thấy gì khác
    • Ví dụ: The music drowned out the sound of his cry.
  • Phrasal verb: dump on
    • Nghĩa: đối xử với ai tệ
    • Ví dụ: Her boyfriend dumps on her.
  • Phrasal verb: duck out of
    • Nghĩa: trốn tránh khỏi gì đó
    • Ví dụ: Dave ducks out of our project.
  • Phrasal verb: dwell on
    • Nghĩa: tốn nhiều thời gian làm gì đó
    • Ví dụ: I dwell on the latest novel.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ E

  • Phrasal verb: ease off
    • Nghĩa: giảm áp lực
    • Ví dụ: The news eases off her nervousness.
  • Phrasal verb: ease up
    • Nghĩa: thư giãn
    • Ví dụ: I ease up by taking a shower.
  • Phrasal verb: eat away
    • Nghĩa: phá huỷ một cách chậm rãi
    • Ví dụ: The disease eats him away.
  • Phrasal verb: eat out
    • Nghĩa: ăn bên ngoài
    • Ví dụ: My family hardly eats out every weekend.
  • Phrasal verb: eat up
    • Nghĩa: tiêu tốn
    • Ví dụ: The motorbike eats up a lot of petrol.
  • Phrasal verb: empty out
    • Nghĩa: làm trống rỗng
    • Ví dụ: You must empty out the trash can.
  • Phrasal verb: end up
    • Nghĩa: trở thành / làm một việc gì đó ngoài kế hoạch
    • Ví dụ: Jack ends up studying in England.
  • Phrasal verb: embark upon
    • Nghĩa: bắt đầu một dự án
    • Ví dụ: I embark upon a marketing research.
  • Phrasal verb: enter for
    • Nghĩa: tham gia
    • Ví dụ: They entered for the summer race.
  • Phrasal verb: enter into
    • Nghĩa: chấp nhận
    • Ví dụ: My child enters into new rules about using digital.
  • Phrasal verb: eye up
    • Nghĩa: nhìn ai đó một cách cẩn thận
    • Ví dụ: The police eye up the strange man entering the building.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ F

  • Phrasal verb: face off
    • Nghĩa: đối mặt
    • Ví dụ: I face off the bad news calmly.
  • Phrasal verb: fall apart
    • Nghĩa: vỡ vụn
    • Ví dụ: The vase fell apart when I picked it up.
  • Phrasal verb: fall behind
    • Nghĩa: làm chậm tiến độ
    • Ví dụ: Dave was sick and fell behind with his work.
  • Phrasal verb: fart about
    • Nghĩa: lãng phí thời gian
    • Ví dụ: The boss was angry since Jack was farting about.
  • Phrasal verb: fasten up
    • Nghĩa: cài, gắn lại
    • Ví dụ: Fasten up your seatbelt.
  • Phrasal verb: fathom out
    • Nghĩa: hiểu gì đó
    • Ví dụ: She couldn’t fathom out what I wanted from her.
  • Phrasal verb: feed off
    • Nghĩa: lợi dụng
    • Ví dụ: He feeds off people’s fear
  • Phrasal verb: fight back
    • Nghĩa: cố kiểm soát
    • Ví dụ: The kid fought back his tears.
  • Phrasal verb: figure on
    • Nghĩa: lên kế hoạch
    • Ví dụ: What job do you figure on doing when you quit this one?
  • Phrasal verb: file for
    • Nghĩa: nộp hồ sơ
    • Ví dụ: They filed for divorce after 2 years together.
  • Phrasal verb: fill out
    • Nghĩa: điền vào
    • Ví dụ: I filled out the application form for a new job.
  • Phrasal verb: fit in
    • Nghĩa: có đủ thời gian, không gian cho gì đó
    • Ví dụ: John didn’t have time to fit in another appointment.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ G

Phrasal verbNghĩaVí dụ
gang uptạo 1 nhóm chống lại điều gì đóThey ganged up to stop the new laws.
get aheadphát triểnYou need IT and financial skill to get ahead.
get aroundtránh một vấn đềWe will find a way to get around the problem.
get backtrả thùI will get him back after what he’s done to me.
get inlên xeI got in the taxi at 1 a.m.
get offhoàn thành công việcWe like to get off early on Friday.
get on atđánh giá thiếu công tâmJolie always got on at.
give inđầu hàngThe thief gave in immediately.
go in withtham giaThey’re going in with the Social Democrats.
grow out ofmất hứng thú vớiHe grew out of computer games.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ H

Phrasal verbNghĩaVí dụ
hack intođột nhập vàoMalcom hacked into the government database.
hang onbám chắc, giữ lấyThe pilot told the passengers to hang on.
have overnhận kháchShall we have Kevin over for dinner?
head outra ngoàiWe’re heading out at 7.
heat uphâm nóngIvan heated the chicken up in the microwave.
help outgiúp đỡShe helps me out when I’m alone.
hide awaytrốn, giấu điI want to hide away when I get sad.
hit backtấn côngThe storm hits back the building.
hold onchờ đợiCould you hold on for a minute while I get him?
hunt downsăn lùngThe police hunted down the assassin.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ J

Phrasal verbNghĩaVí dụ
jabber awaynói liến thoắngThey started jabbering away in class.
jack aroundgây rắc rốiHe always jacks people around.
jack uptăng vọtThe price of oil jacked up this month.
jack intừ bỏI jacked in the relationship not working out for me.
jam ontác động mạnhJack jammed on the brakes when seeing the car coming.
jazz uptăng phần hấp dẫnThe shirt is jazzed up with perfume.
jerk aroundhành động ngốc nghếchThey were jerking around during the broadcast.
jot downtốc kýI jotted down her number.
joke aroundđùa giỡnBen’s joking around in class.
jump inxen vào cuộc hội thoạiJess jumped in and told them the result of the exam.
jump offbắt đầu tăng dầnThe IPO jumped off on the first day.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ K

Phrasal verbNghĩaVí dụ
keel overgục xuốngHe keeled over when he was drunk.
keep aroundgiữ bên cạnhI keep a book around everywhere I go.
keep attiếp tục một điều gì đó khó khănThe course is hard but she’s keeping at it.
keep ontiếp tụcThe price kept on rising.
key downthư giãnI need to key down before going to bed.
kick aboutthảo luậnWe kicked about the marketing plan at the meeting.
kick inbắt đầu ảnh hưởngThe medicine kicked in him in the morning.
knock downđánh bạiThe alcohol knocked down numerous people.
knock outđánh ai đó bất tỉnhHe accidentally knocked out the thief.
knuckle downcố gắngI must knuckle down before the new semester starts.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ L

  • Phrasal verb: land with
    • Nghĩa: gây rắc rối cho ai đó
    • Ví dụ: The CEO landed me with a job that requires lots of time.
  • Phrasal verb: lap up
    • Nghĩa: trân trọng
    • Ví dụ: Jason lapped up their compliments.
  • Phrasal verb: laugh off
    • Nghĩa: vờ như không có chuyện gì
    • Ví dụ: Aaron laughed off his leg injury.
  • Phrasal verb: lay off
    • Nghĩa: cho tạm nghỉ
    • Ví dụ: The hotel laid off at least 20 staff.
  • Phrasal verb: lead to
    • Nghĩa: dẫn đến
    • Ví dụ: The investigation led to the arrest of 30 thieves.
  • Phrasal verb: leak out
    • Nghĩa: làm lộ diện
    • Ví dụ: They leaked out the place of the criminals.
  • Phrasal verb: lean on
    • Nghĩa: dựa vào
    • Ví dụ: I lean on my friends during my hard times.
  • Phrasal verb: leap on
    • Nghĩa: tận dụng
    • Ví dụ: They had leapt on the trend to increase sales.
  • Phrasal verb: let in
    • Nghĩa: cho ai đó vào
    • Ví dụ: The security let the thief in the museum.
  • Phrasal verb: lie down
    • Nghĩa: nằm xuống
    • Ví dụ: I had to lie down after 2 drinks.
  • Phrasal verb: lighten up
    • Nghĩa: khiến tình hình tốt lên
    • Ví dụ: My presence lightens up the room.
  • Phrasal verb: line up
    • Nghĩa: xếp hàng
    • Ví dụ: They lined up at 2 in the morning for the concert.
  • Phrasal verb: live on
    • Nghĩa: vẫn còn tồn tại
    • Ví dụ: He’s been dead for many years but his kindness lives on.
  • Phrasal verb: lock out
    • Nghĩa: đóng khoá
    • Ví dụ: My brother accidentally locked himself out.
  • Phrasal verb: look for
    • Nghĩa: tìm kiếm
    • Ví dụ: She is looking for a new job.
  • Phrasal verb: look forward to
    • Nghĩa: trông đợi
    • Ví dụ: I’m looking forward to meeting BTS.
  • Phrasal verb: look into
    • Nghĩa: điều tra
    • Ví dụ: We’ll look into the case and answer you later.
  • Phrasal verb: look up
    • Nghĩa: tra cứu, nhìn lên
    • Ví dụ: I always need a dictionary to look up new vocabularies.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ M

  • Phrasal verb: make after
    • Nghĩa: theo đuổi
    • Ví dụ: The police made after the stolen jewelry.
  • Phrasal verb: make into
    • Nghĩa: thay đổi thành điều khác
    • Ví dụ: The churches have been made into flats recently.
  • Phrasal verb: make out
    • Nghĩa: giả vờ
    • Ví dụ: He made out that he had a high salary job.
  • Phrasal verb: make up
    • Nghĩa: làm lành
    • Ví dụ: After not talking for 2 days, we decided to make up.
  • Phrasal verb: make up
    • Nghĩa: trang điểm
    • Ví dụ: Everyday, she makes up before going to work.
  • Phrasal verb: marry in
    • Nghĩa: cưới ai đó cùng tôn giáo, tín ngưỡng
    • Ví dụ: Not many religions require their followers to marry in.
  • Phrasal verb: mash up
    • Nghĩa: nghiền nát
    • Ví dụ: He mashed up the potatoes for dinner.
  • Phrasal verb: measure up
    • Nghĩa: đạt tiêu chuẩn
    • Ví dụ: Jude didn’t measure up the position she was offered.
  • Phrasal verb: meet with
    • Nghĩa: diễn ra
    • Ví dụ: He meets with some health problems.
  • Phrasal verb: mess around
    • Nghĩa: đùa cợt
    • Ví dụ: The children mess about in the living room.
  • Phrasal verb: mess up
    • Nghĩa: phá hỏng
    • Ví dụ: They messed up the important contract.
  • Phrasal verb: mock up
    • Nghĩa: tạo bản mẫu
    • Ví dụ: Vu mocked up the new pillow.
  • Phrasal verb: move along
    • Nghĩa: tiến triển tốt
    • Ví dụ: The project is moving along.
  • Phrasal verb: move away
    • Nghĩa: rời khỏi
    • Ví dụ: My family moved away from the old house.
  • Phrasal verb: move in
    • Nghĩa: dọn vào nơi mới
    • Ví dụ: The poor moved in the house provided by the government.
  • Phrasal verb: mull over
    • Nghĩa: suy nghĩ về vấn đề
    • Ví dụ: She had to mull the problems before she decided.
  • Phrasal verb: muscle in
    • Nghĩa: liên luỵ
    • Ví dụ: We tried to exclude him from the party, but he muscled in.
  • Phrasal verb: mug up
    • Nghĩa: học hỏi nhanh
    • Ví dụ: Will has to mug up before the exam.
  • Phrasal verb: muddle up
    • Nghĩa: lẫn lộn
    • Ví dụ: I muddle her and her mom.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ N – O

  • Phrasal verb: naff off
    • Nghĩa: đi chỗ khác
    • Ví dụ: I told him to naff off when he was making a fuss.
  • Phrasal verb: nag at
    • Nghĩa: nạt nộ
    • Ví dụ: My boss is always nagging at his secretary.
  • Phrasal verb: nail down
    • Nghĩa: thành công
    • Ví dụ: They nailed down the hardest pitch.
  • Phrasal verb: name after
    • Nghĩa: đặt tên theo
    • Ví dụ: I was named after a princess.
  • Phrasal verb: narrow down
    • Nghĩa: thu gọn các lựa chọn
    • Ví dụ: I narrowed down the list of things I have to buy for Tet.
  • Phrasal verb: nerd out
    • Nghĩa: hành động an toàn
    • Ví dụ: I’m going to nerd out next time when my company has a party.
  • Phrasal verb: nip out
    • Nghĩa: di chuyển nhanh
    • Ví dụ: She nips out to the coffee shop whenever she has guests at home.
  • Phrasal verb: nod off
    • Nghĩa: ngủ
    • Ví dụ: My baby nods off 3 times a day.
  • Phrasal verb: nod through
    • Nghĩa: thông qua
    • Ví dụ: The government nodded through the new laws.
  • Phrasal verb: nose about
    • Nghĩa: tìm kiếm điều gì giấu kín
    • Ví dụ: The police keep nosing about the gang.
  • Phrasal verb: nose around
    • Nghĩa: tìm bằng chứng
    • Ví dụ: The boss has nosed around the loss of cash.
  • Phrasal verb: note down
    • Nghĩa: ghi chú
    • Ví dụ: I noted down the psychology lecture in physics class.
  • Phrasal verb: nut out
    • Nghĩa: tìm câu trả lời
    • Ví dụ: The management had a meeting to nut things out.
  • Phrasal verb: occur to
    • Nghĩa: hiện lên trong tâm trí
    • Ví dụ: Didn’t it occur to you to help me?
  • Phrasal verb: open up
    • Nghĩa: mở lòng
    • Ví dụ: She’s afraid of opening up to another man.
  • Phrasal verb: operate on
    • Nghĩa: tiến hành phẫu thuật
    • Ví dụ: JB was operated on for eight hours.
  • Phrasal verb: opt for
    • Nghĩa: chọn lựa
    • Ví dụ: My mother opted for a new cat.
  • Phrasal verb: opt in
    • Nghĩa: chọn làm một thành viên
    • Ví dụ: I opted in an indie band.
  • Phrasal verb: own up
    • Nghĩa: thổ lộ
    • Ví dụ: Nobody owned up to breaking the window.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ P

  • Phrasal verb : pack away
    • Nghĩa: đặt đồ về đúng vị trí
    • Ví dụ: I packed away the suitcases in my brother’s room.
  • Phrasal verb : pack in
    • Nghĩa: kết thúc
    • Ví dụ: I’m trying to pack in soft drinks.
  • Phrasal verb : pack off
    • Nghĩa: điều chuyển ai đó
    • Ví dụ: His boss packed him off to a new office.
  • Phrasal verb : pack up
    • Nghĩa: hoàn thành hoặc dừng làm
    • Ví dụ: We had lots of things to do, so we packed up late.
  • Phrasal verb : pad down
    • Nghĩa: ngủ một nơi khác nhà
    • Ví dụ: I had to pad down at my company instead of going home.
  • Phrasal verb : pair off
    • Nghĩa: ghép cặp
    • Ví dụ: The students paired off to practice speaking.
  • Phrasal verb : pair up
    • Nghĩa: kết thân
    • Ví dụ: I pair up with my new university friend.
  • Phrasal verb : pal about/ around
    • Nghĩa: thân thiết với ai đó
    • Ví dụ: We palled around at university.
  • Phrasal verb : palm off
    • Nghĩa: khiến ai đó chấp nhận điều gì không đúng
    • Ví dụ: Lauv tried to palm me off with a lame excuse.
  • Phrasal verb : pass away
    • Nghĩa: chết
    • Ví dụ: Her mother passed away when she was 40.
  • Phrasal verb : pass by
    • Nghĩa: vụt mất
    • Ví dụ: The chance for marriage passed me by.
  • Phrasal verb : pass down
    • Nghĩa: truyền xuống
    • Ví dụ: The tales were passed down for centuries.
  • Phrasal verb : pay back
    • Nghĩa: trả thù
    • Ví dụ: I’m going to pay Catherine back for that insult.
  • Phrasal verb : peck at
    • Nghĩa: ăn một ít
    • Ví dụ: I peck at food these days.
  • Phrasal verb : peel off
    • Nghĩa: tách rời
    • Ví dụ: They peeled off from the demonstration.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ R

  • Phrasal verb: rack up
    • Nghĩa: làm hư hỏng
    • Ví dụ: They racked up the bike in an accident.
  • Phrasal verb: rain down
    • Nghĩa: rơi xuống với số lượng lớn
    • Ví dụ: Bombs rained down on the garden.
  • Phrasal verb: rain off/ out
    • Nghĩa: bị huỷ/ dời vì mưa
    • Ví dụ: The match was rained off.
  • Phrasal verb: rake off
    • Nghĩa: “chém” giá tiền
    • Ví dụ: They have raked tourists off for years.
  • Phrasal verb: rake up
    • Nghĩa: khơi dậy
    • Ví dụ: The press has raked up some scandals from that kid’s past.
  • Phrasal verb: ramble on
    • Nghĩa: huyên thuyên
    • Ví dụ: When drunk, he keeps on rambling on.
  • Phrasal verb: reach out
    • Nghĩa: hỏi tới
    • Ví dụ: Reaching out for help is not shameful.
  • Phrasal verb: read out
    • Nghĩa: đọc to
    • Ví dụ: The teacher read out the names of the students who’d exchanged.
  • Phrasal verb: ride on
    • Nghĩa: dựa vào
    • Ví dụ: His result is riding on this exam.
  • Phrasal verb: ring up
    • Nghĩa: gọi điện
    • Ví dụ: Helen rang me up earlier.
  • Phrasal verb: roll back
    • Nghĩa: rút lui
    • Ví dụ: The army rolled back when they were shot.
  • Phrasal verb: run into
    • Nghĩa: vô tình chạm mặt
    • Ví dụ: I ran into James in the supermarket last night.
  • Phrasal verb: run up
    • Nghĩa: tiêu hao
    • Ví dụ: Bill ran up lots of bills at the hotel.
  • Phrasal verb: rush off
    • Nghĩa: rời đi nhanh chóng
    • Ví dụ: Zoey rushed off to his date.
  • Phrasal verb: rustle up
    • Nghĩa: vội vã làm gì đó
    • Ví dụ: They rustled up dinner from what was in the cabin.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ S

Phrasal verbNghĩaVí dụ
save uptiết kiệmFred is saving up for his apartment.
saw offcưa điHe sawed off the wheels of the bike.
scale downgiảm quy môThey had to scale down the project because of the cost.
screen offche mànWe screened off the area where we had the meeting.
screen outche chắnThe sun cream screens out UV light.
see throughnhìn thấuThe police quickly see through her lie.
sale offgiảm giáNicole sold off her bed before she went abroad.
send backtrả lạiI sent back the picture to the gallery.
set backdời lạiThe accident set the project back 5 months.
set outtrình bàyThe statues were set out in the gallery.
set ontấn côngKen was set on last night.
set upchuẩn bịWe have to set up the party for tonight.
settle downổn địnhWe settled down after the marriage.
shut downtắt máy tínhMy father shut my computer down when I fell asleep.
sign upđăng kýI signed up to a dancing club.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ T

  • Phrasal verb: tag along
    • Nghĩa: đi chung
    • Ví dụ: You’re off to the convenience store; can we tag along?
  • Phrasal verb: take after
    • Nghĩa: trông giống
    • Ví dụ: He takes after his father who passed away long ago.
  • Phrasal verb: take away
    • Nghĩa: mang đi
    • Ví dụ: I usually get a take away coffee on the way to work.
  • Phrasal verb: take down
    • Nghĩa: tháo gỡ
    • Ví dụ: People take down their Christmas decorations right after the day.
  • Phrasal verb: take off
    • Nghĩa: cất cánh, cởi ra
    • Ví dụ: The plane takes off at 7pm.
  • Phrasal verb: tear up
    • Nghĩa: rưng rưng
    • Ví dụ: She teared up when hearing the news.
  • Phrasal verb: throw up
    • Nghĩa: ói
    • Ví dụ: They all threw up after having lunch.
  • Phrasal verb: tidy up
    • Nghĩa: dọn dẹp
    • Ví dụ: I tidied up my room every Saturday.
  • Phrasal verb: time out
    • Nghĩa: hết giờ
    • Ví dụ: The exam timed out before I could answer.
  • Phrasal verb: toss around
    • Nghĩa: trò chuyện
    • Ví dụ: We tossed around the upcoming show.
  • Phrasal verb: touch on
    • Nghĩa: đề cập
    • Ví dụ: The news touched on the volcano.
  • Phrasal verb: toy with
    • Nghĩa: đùa giỡn
    • Ví dụ: She toyed with his heart.
  • Phrasal verb: trade off
    • Nghĩa: trả giá
    • Ví dụ: A successful pitching was traded off for a pay rise.
  • Phrasal verb: trip over
    • Nghĩa: vấp té
    • Ví dụ: I tripped over the table.
  • Phrasal verb: try out
    • Nghĩa: thử nghiệm
    • Ví dụ: Numerous people try out the new snack.
  • Phrasal verb: tuck in
    • Nghĩa: nhét vào
    • Ví dụ: Students must tuck their shirts in pants when in class.
  • Phrasal verb: tune up
    • Nghĩa: tăng âm lượng
    • Ví dụ: My father tuned up the radio at 5 in the morning.
  • Phrasal verb: turn on
    • Nghĩa: mở lên
    • Ví dụ: Troy turned the car on and left it.
  • Phrasal verb: type out
    • Nghĩa: hoàn thành một bài/ đoạn viết
    • Ví dụ: She typed her essay out at the last minute.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ W

Phrasal verbNghĩaVí dụ
wait upđứng lạiWait up! I need to tell you this.
wake upthức dậyI woke up at 6 every morning.
walk away withthắng dễ dàngAnh Vien walked away with the first prize.
walk onbước tiếpI walked on even though my leg was hurt.
walk outrời điThe movie was boring so I walked out.
waltz throughlướt quaShe waltzed through the room without making noise.
wander offđi lang thangSmith wandered off in the forest.
warm upkhởi độngMeilin has to warm up before swimming.
wear outhao mònShe played the radio so many times that she wore it out.
weigh onảnh hưởng đếnThe issues raised weighed on his mind.
well uprưng rưngI felt tears well up when I listened to the song.
whip upđánh bôngMy mother has whipped up the egg whites.
wiggle outtránh việc gì đóShe was supposed to be in charge but tried to wiggle out.
wire upnối điệnShe wires her new laptop up as soon as she gets home.
wise upkhôn khéo hơnMy new year’s goal is wising up.
work outthành côngMy plan to Buon Ma Thuot can’t work out.
wrap upkết thúcLet’s wrap up dinner with some cakes.
write outviết raI wrote out all my thoughts in my journal.
write uphoàn thành phần viếtI will write up the report and submit it.

Phrasal verb bắt đầu bằng chữ Z

Phrasal verbNghĩaVí dụ
zero in onhướng tớiThe hurricane is zeroing in on Nha Trang.
zero outcắt ngân sáchThe project was zeroed out by the loss of cash.
zip aroundđi nhanh chóngWe zipped around  the market for the party.
zip itgiữ im lặngHe told me to zip it, so I said nothing
zone intập trung sau khi lơ làI was bored at first but then zoned in the book.
zone outmất tập trungI zoned out when she started rambling about her.
zonk outngủMy friend zonked out during the movie.
zoom incận cảnhThe camera zoomed in her reaction.
zoom offdi chuyển nhanh đếnJack rushed out of the building and zoomed off in his car.
zoom outphóng lớnThe camera zoomed out to show the castle.

Lưu ý:

  • Phrasal verb có thể có nhiều nghĩa khác nhau, cần dựa vào ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác.
  • Một số phrasal verb có cách sử dụng đặc biệt, cần lưu ý khi sử dụng.

Source: QTeens