Skip to main content

Bộ 500+ từ vựng tiếng anh lớp 8 bám sát sách giáo khoa mới

Mục Lục

Nội dung tiếng Anh lớp 8 vô cùng đa dạng và hấp dẫn, với lượng lớn từ vựng mới và có phần nâng cao hơn so với lớp 7. Cụ thể, học sinh sẽ được làm quen với cách gọi tên các lễ hội, phong tục tập quán Việt Nam hoặc những vấn đề môi trường, thiên tai trên toàn cầu.Lưu lại 500 từ vựng tiếng Anh lớp 8 dưới đây để chuẩn bị bài học từ sớm, sẵn sàng tham gia lớp học tự tin và không bị tụt lại so với bạn bè nhé.

Tổng hợp 12 unit tiếng Anh lớp 8 sách Global Success

Bộ 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 8

Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đổi mới sách giáo khoa, phần lớn trường học lựa chọn bộ sách tiếng Anh Global Success để làm giáo trình đào tạo học sinh. Thế nên, trong bài viết này, QTeens sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng thuộc 12 unit tiếng Anh lớp 8 sách Global Success.

12 chủ đề tiếng Anh lớp 8 sách Global Success

12 unit đó bao gồm các nội dung:

UNITCHỦ ĐỀ
Học kỳ 1
Unit 1: Leisure activitiesCác hoạt động giải trí trong thời gian rỗi
Unit 2: Life in countrysideCuộc sống ở vùng quê
Unit 3: People in VietnamCon người Việt Nam
Unit 4: Our customs and traditionsPhong tục, tập quán
Unit 5: Festivals in VietnamLễ hội ở Việt Nam
Unit 6: Folk talesTruyện cổ tích
Học kỳ 2
Unit 7: PollutionÔ nhiễm
Unit 8: English speaking countriesQuốc gia nói tiếng Anh
Unit 9: Natural disastersThảm họa thiên nhiên
Unit 10: CommunicationGiao tiếp
Unit 11: Science and technologyKhoa học và công nghệ
Unit 12: Life on other planetsSự sống trên hành tinh khác

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)

Học kỳ 1 lớp 8, học sinh sẽ được giáo viên trang bị những từ vựng cơ bản, quen thuộc với cuộc sống của các con. Bên cạnh đó, cũng mở rộng kiến thức mới, trừu tượng hơn về cộng đồng, xã hội Việt Nam.

Qua đó, vừa làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh, vừa giúp học sinh lĩnh hội kiến thức về cội nguồn gốc rễ của mình.

Unit 1: Leisure activities

Unit 1 tiếng Anh lớp 8 đi sâu vào các hoạt động vui chơi giải trí của con người. Trong chủ đề này, con sẽ học thêm tên gọi tiếng Anh của nhiều hoạt động mới lạ.

Từ đó, thoả thích kể và miêu tả về những hoạt động giải trí yêu thích của bản thân.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề các hoạt động giải trí

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pet training
    • PHIÊN ÂM: /pet ˈtreɪnɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: huấn luyện thú cưng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: making crafts
    • PHIÊN ÂM: /ˈmeɪkɪŋ kræfts/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm đồ vật thủ công
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: socialise
    • PHIÊN ÂM: /ˈsoʊʃəlaɪz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm quen, kết bạn mới
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: listening to music
    • PHIÊN ÂM: /ˈlɪsənɪŋ tu ˈmjuzɪk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nghe nhạc
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: learning languages
    • PHIÊN ÂM: /ˈlɜːrnɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒɪz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: học ngôn ngữ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: doing DIY
    • PHIÊN ÂM: /ˈduɪɪŋ diː.aɪˈwaɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tự làm đồ thủ công
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: relax
    • PHIÊN ÂM: /rɪˈlæks/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thư giãn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing beach games
    • PHIÊN ÂM: /ˈpleɪɪŋ biːtʃ ɡeɪmz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chơi trò chơi trên bãi biển
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing football
    • PHIÊN ÂM: /ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đá bóng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing computer games
    • PHIÊN ÂM: /pleɪɪŋ kəmˈpjuːtər ɡeɪmz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trải nghiệm trò chơi điện tử trên máy tính
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: texting
    • PHIÊN ÂM: /ˈtɛkstɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhắn tin
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: visiting museums
    • PHIÊN ÂM: /ˈvɪzɪtɪŋ mjuːˈzjʊmz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tham quan bảo tàng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: window shopping
    • PHIÊN ÂM: /ˈwɪndoʊ ˈʃɑːpɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngắm nhìn các món hàng bên ngoài cửa hàng mà không mua
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: to sound weird
    • PHIÊN ÂM: /tuː saʊnd wɪrd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: có vẻ kỳ lạ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: adore = like = love = enjoy…
    • PHIÊN ÂM: /əˈdɔːr/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: yêu thích, yêu mến
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: addicted to
    • PHIÊN ÂM: /əˈdɪktɪd tuː/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nghiện, say mê
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: bracelet
    • PHIÊN ÂM: /ˈbreɪslɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vòng tay
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: detest = hate
    • PHIÊN ÂM: /dɪˈtɛst/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: không ưa thích/ ghét
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hang out
    • PHIÊN ÂM: /hæŋ aʊt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đi chơi, tụ tập, dạo chơi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: reading
    • PHIÊN ÂM: /ˈriːdɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đọc sách
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exciting
    • PHIÊN ÂM: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thú vị, hấp dẫn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: boring
    • PHIÊN ÂM: /ˈbɔːrɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: buồn chán
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: satisfied
    • PHIÊN ÂM: /ˈsætɪsfaɪd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hài lòng, thỏa mãn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: communicate
    • PHIÊN ÂM: /kəˈmjuːnɪkeɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: giao tiếp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cultural event
    • PHIÊN ÂM: /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự kiện văn hóa
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: don’t mind
    • PHIÊN ÂM: /dəʊnt maɪnd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: không bận tâm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: it’s right up my street
    • PHIÊN ÂM: /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phù hợp với bản thân
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: leisure
    • PHIÊN ÂM: /ˈleʒər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian rảnh rỗi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: netlingo
    • PHIÊN ÂM: /ˈnetˌlɪŋɡəʊ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thuật ngữ/từ lóng thông dụng trên mạng internet
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: people watching
    • PHIÊN ÂM: /ˈpiːpl ˌwɒtʃɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngắm người qua lại
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: virtual
    • PHIÊN ÂM: /ˈvɜːtʃuəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ảo, thuộc về thế giới ảo

Unit 2: Life in countryside

Cuộc sống ở vùng nông thôn là một chủ đề gần gũi, thân thuộc. Học sinh sẽ được tìm hiểu thêm về các hoạt động, lối sống và những vật dụng tại vùng quê yên bình.

Sau đó, luyện tập kể chuyện, miêu tả về một trong những trải nghiệm tại vùng nông thôn của mỗi người.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề cuộc sống ở vùng quê

  • Từ vựng tiếng Anh : buffalo-drawn cart
    • PHIÊN ÂM: /ˈbʌfəloʊ drɔːn kɑːrt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xe kéo bằng sức trâu
  • Từ vựng tiếng Anh : herding buffaloes
    • PHIÊN ÂM: /ˈhɜːrdɪŋ bʌfəloʊz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chăn đàn trâu
  • Từ vựng tiếng Anh : harvest time
    • PHIÊN ÂM: /ˈhɑːrvɪst taɪm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian gặt hái
  • Từ vựng tiếng Anh : colorful
    • PHIÊN ÂM: /ˈkʌlərfəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhiều màu sắc
  • Từ vựng tiếng Anh : paddy field
    • PHIÊN ÂM: /ˈpædi fiːld/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cánh đồng lúa
  • Từ vựng tiếng Anh : flying a kite
    • PHIÊN ÂM: /ˈflaɪɪŋ ə kaɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thả diều
  • Từ vựng tiếng Anh : riding a horse
    • PHIÊN ÂM: /ˈraɪdɪŋ ə hɔːrs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cưỡi ngựa
  • Từ vựng tiếng Anh : collecting  water
    • PHIÊN ÂM: /kəˈlɛktɪŋ ˈwɔːtər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lấy nước
  • Từ vựng tiếng Anh : drying the rice
    • PHIÊN ÂM: /ˈdraɪɪŋ ðə raɪs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phơi gạo
  • Từ vựng tiếng Anh : loading the rice
    • PHIÊN ÂM: /ˈloʊdɪŋ ðə raɪs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xếp gạo lên xe
  • Từ vựng tiếng Anh : friendly
    • PHIÊN ÂM: /ˈfrɛndli/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thân thiện, dễ gần
  • Từ vựng tiếng Anh : brave
    • PHIÊN ÂM: /breɪv/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: dũng cảm, can đảm
  • Từ vựng tiếng Anh : beehives
    • PHIÊN ÂM: /ˈbiːhaɪvz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tổ ong
  • Từ vựng tiếng Anh : vast
    • PHIÊN ÂM: /væst/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: rộng lớn, bao la
  • Từ vựng tiếng Anh : peaceful
    • PHIÊN ÂM: /ˈpiːsfl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: yên bình, thanh bình
  • Từ vựng tiếng Anh : nomadic
    • PHIÊN ÂM: /noʊˈmædɪk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lang thang, du cư
  • Từ vựng tiếng Anh : pasteur
    • PHIÊN ÂM: /ˈpæstʃər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồng cỏ, bãi cỏ
  • Từ vựng tiếng Anh : generous
    • PHIÊN ÂM: /ˈdʒɛnərəs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: rộng lượng, hào phóng
  • Từ vựng tiếng Anh : disturb
    • PHIÊN ÂM: /dɪˈstɜːrb/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm phiền, quấy rầy
  • Từ vựng tiếng Anh : move slowly
    • PHIÊN ÂM: /muːv ˈsloʊli/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: di chuyển với tốc độ chậm
  • Từ vựng tiếng Anh : hard
    • PHIÊN ÂM: /hɑːrd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khó khăn, vất vả
  • Từ vựng tiếng Anh : convenient
    • PHIÊN ÂM: /kənˈviːniənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tiện lợi,  thuận tiện
  • Từ vựng tiếng Anh : hay
    • PHIÊN ÂM: /heɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cỏ khô(cỏ được cắt và phơi khô để sử dụng làm thức ăn động vật)
  • Từ vựng tiếng Anh : tent
    • PHIÊN ÂM: /tɛnt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: túp lều
  • Từ vựng tiếng Anh : pole
    • PHIÊN ÂM: /poʊl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cây cột
  • Từ vựng tiếng Anh : camel
    • PHIÊN ÂM: /ˈkæməl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lạc đà
  • Từ vựng tiếng Anh : cattle
    • PHIÊN ÂM: /ˈkætl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gia súc
  • Từ vựng tiếng Anh : wild flowers
    • PHIÊN ÂM: /waɪld ˈflaʊərz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hoa dại
  • Từ vựng tiếng Anh : tradition
    • PHIÊN ÂM: /trəˈdɪʃən/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: truyền thống
  • Từ vựng tiếng Anh : sound
    • PHIÊN ÂM: /saʊnd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: âm thanh
  • Từ vựng tiếng Anh : healthy
    • PHIÊN ÂM: /ˈhɛlθi/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khỏe mạnh
  • Từ vựng tiếng Anh : entertainment
    • PHIÊN ÂM: /ˌɛntərˈteɪnmənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: giải trí
  • Từ vựng tiếng Anh : ger
    • PHIÊN ÂM: /ɡɛr/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: loại lều tròn truyền thống của người Mông Cổ, làm bằng vải và được sử dụng như nhà
  • Từ vựng tiếng Anh : a wooden house
    • PHIÊN ÂM: /ə ˈwʊdn ˈhaʊs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà gỗ
  • Từ vựng tiếng Anh : electrical appliance
    • PHIÊN ÂM: /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪəns/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thiết bị điện
  • Từ vựng tiếng Anh : Gobi highlands
    • PHIÊN ÂM: /ˈɡoʊbi ˈhaɪlændz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cao nguyên Gobi
  • Từ vựng tiếng Anh : grassland
    • PHIÊN ÂM: /ˈɡræslænd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồng cỏ
  • Từ vựng tiếng Anh : mongolia
    • PHIÊN ÂM: /mɑːnˈɡoʊliə/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: Mông Cổ
  • Từ vựng tiếng Anh : nomad
    • PHIÊN ÂM: /ˈnoʊmæd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: dân du mục
  • Từ vựng tiếng Anh : racing motorist
    • PHIÊN ÂM: /ˈreɪsɪŋ ˈmoʊtərɪst/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tay đua

Unit 3: People of Vietnam

Con người Việt Nam được chia thành 54 dân tộc. Mỗi dân tộc đều có văn hoá đặc trưng khác nhau với những phong tục tập quán giá trị. Cùng QTeens tìm hiểu tên gọi tiếng Anh những điều khác biệt đó là gì trong nội dung dưới đây nhé!

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề con người Việt Nam

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
costume/ˈkɑːstjuːm/trang phục, đồ trang trí
open-air market/ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/chợ trời
musical instrument/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
five-color sticky rice/faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/xôi ngũ sắc
stilt house/stɪlt haʊs/nhà sàn
folk dance/foʊk dæns/điệu múa dân gian
terraced field/ˈtɛrəst fiːld/ruộng bậc thang
heritage site/ˈherɪtɪdʒ saɪt/di sản văn hóa
ethnic/ˈɛθnɪk/thuộc về dân tộc
major/ˈmeɪdʒər/chủ yếu, quan trọng
minor/ˈmaɪnər/thiểu số
develop/dɪˈvɛləp/phát triển
important/ɪmˈpɔːrtənt/quan trọng
significant/sɪɡˈnɪfɪkənt/đáng kể, quan trọng
complicate/ˈkɑːmplɪkeɪt/làm phức tạp
traditional/trəˈdɪʃənəl/thuộc truyền thống
diverse/daɪˈvɜːrs/đa dạng
communal/ˈkɑːmjənl/thuộc cộng đồng
cultural/ˈkʌltʃərəl/thuộc văn hóa
northern/ˈnɔːrðərn/miền Bắc
festivals/ˈfɛstəvəlz/lễ hội
member/ˈmɛmbər/thành viên
rich/rɪtʃ/giàu có
poor/pʊr/nghèo
skateboard/ˈskeɪtbɔːrd/ván trượt
display/dɪˈspleɪ/trưng bày
instead/ɪnˈstɛd/thay vì
basket/ˈbæskɪt/rổ, rá, sàng
stamp/stæmp/tem
crisp/krɪsp/giòn rụm
speech/spiːtʃ/bài nói, bài phát biểu
station/ˈsteɪʃən/trạm
element/ˈɛləmənt/yếu tố
harmony/ˈhɑːrməni/hài hòa
unique/juːˈniːk/độc đáo
ancestor/ˈænsestər/tổ tiên
curious/ˈkjʊəriəs/tò mò
gather/ˈɡæðər/tụ họp
hunt/hʌnt/săn bắt
multicultural/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/đa văn hóa
recognise/ˈrɛkəɡnaɪz/nhận ra
shawl/ʃɔːl/khăn choàng
waterwheel/ˈwɔːtəwiːl/bánh xe nước

Unit 4: Our customs and traditions

Con người Việt Nam được sinh ra và nuôi dưỡng từ nhiều phong tục tập quán, truyền thống quý giá. Nếu muốn giới thiệu những nét đẹp văn hoá của Việt Nam, học sinh hãy ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé!

 Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề phong tục tập quán

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
prong/prɒŋ/cái chĩa
tray/treɪ/cái khay, cái mâm
mat/mæt/chiếu, thảm trải sàn
cutlery/ˈkʌtləri/dao thìa nĩa
palm/pɑːm/lòng bàn tay
wrap/ræp/gói, bọc
worship/ˈwɜːʃɪp/tôn sùng, thờ phụng
respect/rɪˈspekt/tôn trọng, kính trọng
accept/əkˈsɛpt/chấp nhận, đồng ý
break with/breɪk wɪð/kết thúc mối quan hệ
clockwise/ˈklɑːkwaɪz/theo chiều kim đồng hồ
compliment/ˈkɑːmplɪmənt/lời khen, sự tán dương
reflect/rɪˈflekt/phản chiếu, nhìn lại
sharp/ʃɑːrp/sắc, bén
informal/ɪnˈfɔːrməl/thoải mái, không trang trọng
upwards/ˈʌpwərdz/phía trên, lên trên
table manners/ˈteɪbl ˈmænərz/phép tắc ăn uống, quy tắc ứng xử khi ăn
unity/ˈjuːnəti/sự đoàn kết, sự thống nhất
totally correct/ˈtoʊtəli kəˈrekt/hoàn toàn chính xác
course/kɔːrs/khóa học
generation/ˌdʒɛnəˈreɪʃən/thế hệ
filmstrip/ˈfɪlmstrɪp/phim tóm tắt
pass down/pæs daʊn/truyền lại
spot on/spɑːt ɑːn/chính xác
spray/spreɪ/phun
spread/sprɛd/lan truyền
tip/tɪp/mẹo
host/hoʊst/chủ

Unit 5: Festivals in Vietnam

Mỗi lễ hội tại Việt Nam đều có đặc trưng riêng, tạo sự hấp dẫn, thu hút nhiều người trong và ngoài nước tham dự đông đảo. Vậy tên gọi tiếng Anh các lễ hội đó là gì?

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề lễ hội ở Việt Nam

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT 
ceremony/ˈserəmoʊni/nghi lễ
union/ˈjuːniən/sự liên minh, sự đoàn kết
performance/pərˈfɔːrməns/màn trình diễn
procession/prəˈseʃn/cuộc diễu hành
carnival/ˈkɑːrnəvəl/lễ hội
anniversary/ˌænɪˈvɜːrsəri/kỷ niệm, lễ kỷ niệm
ritual/ˈrɪtʃuəl/nghi thức, nghi lễ
commemorate/kəˈmeməreɪt/tưởng nhớ, kỷ niệm
companion/kəmˈpæniən/người đồng hành
competition/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/cuộc thi, sự cạnh tranh
politician/ˌpɑːləˈtɪʃn/chính trị gia
fortune/ˈfɔːrtʃuːn/vận may, tài lộc
command/kəˈmænd/ra lệnh, chỉ huy
defeat/dɪˈfiːt/đánh bại
emperor/ˈɛmpərər/hoàng đế, vua chúa
rice flake/raɪs fleɪk/bánh đa, bánh tráng
invader/ɪnˈveɪdər/kẻ xâm lược
lantern/ˈlæntərn/đèn lồng
ancient/ˈeɪnʃənt/cổ đại, cổ xưa
archway/ˈɑːrtʃweɪ/cổng hoặc cửa sổ dạng vòm
clasp/klæsp/khóa
float/floʊt/xe diễu hành
gong/ɡɑːŋ/cồng chiêng
incense/ˈɪnsɛns/hương thơm
joyful/ˈdʒɔɪfəl/vui vẻ, hạnh phúc
offering/ˈɔːfərɪŋ/vật tế, đồ cúng
preserve/prɪˈzɜːrv/bảo vệ và giữ gìn
ritual/ˈrɪtʃuəl/nghi lễ
royal court music/ˈrɔɪəl kɔːrt ˈmjuːzɪk/nhạc cung đình hoàng gia
scenery/ˈsiːnəri/phong cảnh

Unit 6: Folk tales

Phần lớn người Việt Nam lớn lên với những câu truyện cổ tích, truyền thuyết. Trong các câu truyện đó thể hiện rõ bản sắc, truyền thống của đất nước. Vậy nên chúng ta nên tự hào và lan rộng giá trị của chúng đến bạn bè quốc tế.

Hãy theo dõi danh sách từ vựng tiếng Anh dưới đây để dễ dàng phổ biến các câu truyện đến thế giới.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề truyện dân gian

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
legend/ˈlɛdʒənd/huyền thoại, truyền thuyết
folk tale/foʊk teɪl/truyện dân gian
fable/ˈfeɪbl/truyện ngụ ngôn
fairy tale/ˈfɛri teɪl/cổ tích, truyện thần tiên
woodcutter/ˈwʊdˌkʌtər/người chặt gỗ, thợ chặt gỗ
buddha/ˈbuːdə/Đức Phật, Thích Ca Mâu Ni
knight/naɪt/hiệp sĩ, đấu sĩ
giant/ˈdʒaɪənt/người khổng lồ, người to lớn
witch/wɪtʃ/phù thủy
swallow/ˈswɑːloʊ/nuốt
hare/hɛr/con thỏ
tortoise/ˈtɔːrtəs/con rùa
ogre/ˈoʊɡər/yêu tinh, quỷ khổng lồ
greedy/ˈɡridi/tham lam, hám lợi
cunning/ˈkʌnɪŋ/mưu mô, xảo trá
fierce/fɪrs/hung dữ, dữ tợn
cruel/ˈkruːəl/tàn nhẫn, độc ác
granny/ˈɡræni/bà, cụ già
scream/skrim/tiếng la hét, tiếng kêu cứu
brave/breɪv/dũng cảm, can đảm
dragon/ˈdræɡən/con rồng
emperor/ˈɛmpərər/hoàng đế, vua chúa
evil/ˈiːvəl/ác, xấu, độc ác
fox/fɑːks/con cáo
generous/ˈdʒɛnərəs/hào phóng, rộng lượng
glitch/ɡlɪtʃ/lỗi kỹ thuật, sự cố kỹ thuật
wicked/ˈwɪkɪd/độc ác, tàn ác, xấu xa
mean/miːn/khó tính, cộc cằn
wolf/wʊlf/con sói
genre/ˈʒɑːnrə/thể loại
starfruit tree/ˈstɑːr.fruːt triː/cây khế
repay/rɪˈpeɪ/trả lại, bồi thường, hoàn trả
ripe/raɪp/Chín, chín muồi, chín rộ
eagle/ˈiːɡl/chim đại bàng

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ 2 (Unit 7 – Unit 12)

Sau Tết dương lịch hằng năm, học sinh sẽ chính thức bước vào học kỳ 2. Đây là lúc tập trung học tập để đạt điểm cao trong các kỳ thi cuối kỳ. Đối với học sinh lớp 8 cũng vậy, học sinh sẽ phải chú tâm học tiếng Anh để đảm bảo điểm cuối kỳ không bị ảnh hưởng.

Unit 7: Pollution

Chủ đề ô nhiễm được xem là chủ đề thiết thực. Bởi nó không chỉ là vấn đề xảy ra trong khu vực sống của mình mà còn là vấn đề cấp bách toàn cầu. Học sinh cần trang bị từ vựng tiếng Anh để biết thêm cách giảm thiểu tình trạng ô nhiễm báo động, bảo vệ môi trường sống.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề ô nhiễm

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
dead/dɛd/chết
aquatic/əˈkwætɪk/thuộc về nước
dump/dʌmp/bãi rác, bỏ rác
poison/ˈpɔɪzn/chất độc
polluted/pəˈlutɪd/bị ô nhiễm
come up with/kʌm ʌp wɪð/nảy ra ý tưởng, đưa ra ý kiến
water pollution/ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ô nhiễm nước
noise pollution/nɔɪz pəˈluːʃən/ô nhiễm tiếng ồn
radioactive pollution/ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/ô nhiễm phóng xạ
land pollution/lænd pəˈluːʃən/ô nhiễm đất
thermal pollution/ˈθɜːməl pəˈluːʃən/ô nhiễm nhiệt độ
air pollution/ɛr pəˈluːʃən/ô nhiễm không khí
light pollution/laɪt pəˈluːʃən/ô nhiễm ánh sáng
visual pollution/ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/ô nhiễm mỹ quan
contaminate/kənˈtæmɪneɪt/làm bẩn, làm nhiễm
damage/ˈdæmɪdʒ/gây hại, làm tổn thương
lead to/liːd tuː/dẫn đến, gây ra
artistic/ɑːˈtɪstɪk/thuộc về nghệ thuật
athletic/æθˈlɛtɪk/thuộc về thể thao
logical/ˈlɒdʒɪkəl/hợp lý, có logic
physical/ˈfɪzɪkəl/vật lý, liên quan đến cơ thể
heroic/hɪˈrəʊɪk/dũng cảm, anh hùng
poetic/poʊˈɛtɪk/thơ mộng, đẹp đẽ
botan/ˈbɒtən/thực vật học
permanent/ˈpɜːmənənt/vĩnh viễn, không thay đổi
affect/əˈfɛkt/ảnh hưởng, tác động đến
hearing loss/ˈhɪrɪŋ lɒs/mất thính giác, gây điếc
earplug/ˈɪəplʌɡ/nút tai, tai nghe chống ồn
blood pressure/blʌd ˈprɛʃər/huyết áp
cholera/ˈkɒlərə/bệnh đại tràng
coastal seawater/ˈkəʊstl siːˌwɔːtər/nước biển ven bờ
cooler/ˈkuːlər/máy làm mát, tủ lạnh
harmful/ˈhɑːmfʊl/có hại, gây nguy hiểm
cool down  /kuːl daʊn/làm mát, làm dịu cơn giận
algae/ˈældʒiː/tảo biển
billboard/ˈbɪlbɔːd/bảng quảng cáo, biển hiệu
cause/kɔːz/nguyên nhân, gây ra
fine/faɪn/tiền phạt
float/fləʊt/nổi, lơ lửng trên mặt nước
groundwater/ˈɡraʊndˌwɔːtər/nước ngầm
illustrate/ˈɪləstreɪt/minh họa
litter/ˈlɪtər/rác thải, rác rưởi
measure/ˈmɛʒər/đo lường, biện pháp
untreated/ʌnˈtriːtɪd/chưa được xử lý, chưa qua xử lý

Unit 8: English speaking countries

Trong thời đại hội nhập này, tiếng Anh vô cùng quan trọng. Bởi nó là công cụ để con người chủ tiếp cận nguồn học liệu rộng lớn của thế giới, kết nối với mọi người đến từ 5 châu hoặc du lịch đến các quốc gia hiện đại.

Để có những chuyến đi thuận lợi, hãy đảm bảo bạn có đủ từ vựng tiếng Anh nhé!

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề quốc gia nói tiếng Anh

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
aboriginal/ˌæbəˈrɪdʒənəl/thuộc về người bản địa
absolutely/ˌæbsəˈluːtli/tuyệt đối, hoàn toàn
accent/ˈæksənt/giọng, trọng âm
awesome/ˈɔːsəm/tuyệt vời, tuyệt đỉnh
cattle station/ˈkætl ˈsteɪʃən/trang trại chăn nuôi gia súc
ghost/ɡoʊst/hồn ma, bóng ma
haunt/hɔːnt/ám ảnh, quỷ quyệt
icon/ˈaɪkɑːn/biểu tượng
kangaroo/ˌkæŋɡəˈruː/chuột túi
koala/kəʊˈɑːlə/gấu túi
kilt/kɪlt/váy quần dài của Scotland
legend/ˈlɛdʒənd/truyền thuyết, huyền thoại
loch/lɒk/hồ nước ở Scotland
official/əˈfɪʃəl/chính thức
parade/pəˈreɪd/diễu hành, cuộc diễu hành
puzzle/ˈpʌzl/câu đố, trò chơi ghép hình
schedule/ˈʃɛdjuːl/lịch trình, thời gian biểu
state/steɪt/tiểu bang, bang
unique/juːˈniːk/độc đáo
the USA/ði ˌjuː ɛs ˈeɪ/Hoa Kỳ
the United Kingdom/ði juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/Vương quốc Anh
Singapore/ˈsɪŋəpɔːr/Nước Singapore
Australia/ɒˈstreɪliə/Úc
Canada/ˈkænədə/Nước Canada
New Zealand/njuː ˈziːlənd/Nước Niu Di-Lân
symbol/ˈsɪmbəl/biểu tượng, ký hiệu
spectacle/ˈspɛktəkl/phong cảnh đẹp mắt
festive/ˈfɛstɪv/thuộc về lễ hội
scenery/ˈsiːnəri/phong cảnh, cảnh quan
attraction/əˈtrækʃən/địa điểm du lịch
castle/ˈkæsl/lâu đài
monument/ˈmɒnjʊmənt/đài tưởng niệm, tư liệu
trainee/treɪˈniː/người học việc
refugee/ˌrefjʊˈdʒiː/người tị nạn
guarantee/ˌɡærənˈtiː/cam kết, đảm bảo
employee/ɪmˈplɔɪiː/nhân viên, người lao động
adoption/əˈdɒpʃən/sự nhận nuôi, sự áp dụng
increase/ɪnˈkriːs/tăng, gia tăng
celebrate/ˈsɛlɪbreɪt/kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm
take place/teɪk pleɪs/diễn ra, xảy ra
territory/ˈterɪtəri/lãnh thổ, vùng đất
North Pole/nɔːθ pəʊl/cực Bắc
Arctic Circle/ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/vòng cực Bắc
piping/ˈpaɪpɪŋ/ống đồng, tiếng ống đồng
paradise/ˈpærədaɪs/thiên đường, nơi tốt đẹp
scene/siːn/cảnh quan, phong cảnh

Unit 9: Natural disaster

Những thảm họa thiên nhiên như lũ lụt, cháy rừng, bão nhiệt đới luôn là mối bận tâm của con người. Chúng ta cần hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến các thảm hoạ và tìm cách giảm thiểu mức độ tổn hại của nó.

Thông qua từ vựng tiếng Anh lớp 8 dưới đây, bạn có thể tìm đọc thêm thông tin nước ngoài về chủ đề này.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề thảm hoạt thiên nhiên

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
accommodation/əˌkɒməˈdeɪʃən/chỗ ở, nơi lưu trú
bury/ˈbɛri/chôn cất, mai táng
collapse/kəˈlæps/sụp đổ, đổ sập
damage/ˈdæmɪdʒ/thiệt hại, sự tổn hại
disaster/dɪˈzæstər/tai họa, thảm họa
drought/draʊt/hạn hán
earthquake/ˈɜːθkweɪk/động đất
erupt/ɪˈrʌpt/phun trào, bùng nổ
evacuate/ɪˈvækjueɪt/sơ tán, di tản
forest fire/ˈfɒrɪst ˈfaɪər/cháy rừng
homeless/ˈhəʊmləs/vô gia cư
mudslide/ˈmʌdslaɪd/lở đất, sạt lở đất
put out/pʊt aʊt/dập tắt, dập lửa
rage/reɪdʒ/cơn giận dữ, sự tức giận
rescue worker/ˈrɛskjuː ˈwɜːkər/nhân viên cứu hộ
scatter/ˈskætər/rải rác, phân tán
tornado/tɔːˈneɪdəʊ/lốc xoáy
trap/træp/bẫy, lời nguyền
tsunami/suːˈnɑːmi/sóng thần
typhoon/taɪˈfuːn/bão lớn, áp thấp nhiệt đới
victim/ˈvɪktɪm/nạn nhân
volcanic/vɒlˈkænɪk/thuộc núi lửa
volcano/vɒlˈkeɪnəʊ/núi lửa
tropical storm/ˈtrɒpɪkəl stɔːm/bão nhiệt đới
injured/ˈɪndʒəd/bị thương, bị tổn thương
medical supplies/ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz/vật dụng y tế, đồ dùng y tế
struck/strʌk/bị đánh, bị tấn công
buried/ˈbɛrid/bị chôn vùi, bị chôn cất
rage/rāj/cơn giận dữ, mức phá huỷ cao
provide/prəˈvaɪd/cung cấp, chu cấp
debris/dɪˈbriː/mảnh vụn, mảnh vỡ
shelter/ˈʃɛltər/nơi trú ẩn, nơi ẩn náu
aid/eɪd/sự viện trợ, sự giúp đỡ
predict/prɪˈdɪkt/dự đoán, tiên đoán
prepare/prɪˈpeər/chuẩn bị, sẵn sàng
remind/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở, gợi nhớ
charge/tʃɑːdʒ/tính phí, đề nghị giá
weather forecast/ˈwɛðər ˈfɔːkɑːst/dự báo thời tiết

Unit 10: Communication

Giao tiếp là hoạt động thiết yếu của mỗi cá nhân, tập thể. Bởi nhờ giao tiếp chúng ta mới có thể trao đổi, truyền đi và tiếp nhận thông tin, cải thiện đời sống, hạn chế những tổn hại đến cuộc sống của mình.

Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng lớp 8 về chủ đề này nhé!

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề giao tiếp

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
body language/ˈbɑːdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ cơ thể
communicate/kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếp
communication breakdown/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈbreɪkdaʊn/sự cố giao tiếp
communication channel/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænl/kênh giao tiếp
cultural difference/ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/sự khác biệt văn hóa
cyber world/ˈsaɪbər wɜːld/thế giới mạng
chat room/tʃæt ruːm/phòng trò chuyện trực tuyến
face to face/feɪs tə feɪs/trực tiếp, đối mặt
interact/ˌɪntərˈækt/tương tác
landline phone/ˈlændlaɪn foʊn/điện thoại bàn
language barrier/ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/rào cản ngôn ngữ
message broad/ˈmɛsɪdʒ bɔːrd/bảng tin
multimedia/ˌmʌltiˈmidiə/đa phương tiện
netiquette/ˈnɛtɪkɛt/phép lịch sự trên mạng
non-verbal language/nɒn ˈvɜːbəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ phi ngôn từ
smartphone/ˈsmɑːrtfoʊn/điện thoại thông minh
snail mail/sneɪl meɪl/thư gửi bưu điện
social media/ˈsoʊʃəl ˈmidiə/mạng xã hội
telepathy/təˈlɛpəθi/tâm linh tương thông
verbal language/ˈvɜːrbəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ngôn ngữ miệng
video conference/ˈvɪdiəʊ ˈkɑːnfrəns/hội nghị truyền hình
show up/ʃoʊ ʌp/xuất hiện
get through/ɡet θruː/vượt qua
leaving a note/ˈliːvɪŋ ə noʊt/để lại lời nhắn
using codes/ˈjuːzɪŋ koʊdz/sử dụng mã
using signs/ˈjuːzɪŋ saɪnz/sử dụng dấu hiệu
sending flower/ˈsɛndɪŋ ˈflaʊər/gửi hoa
painting a picture/ˈpeɪntɪŋ ə ˈpɪktʃər/vẽ tranh
using music/ˈjuːzɪŋ ˈmjuːzɪk/sử dụng âm nhạc
competitive/kəmˈpetɪtɪv/cạnh tranh
ability/əˈbɪləti/khả năng
possible/ˈpɑːsəbl/có thể, khả thi
repeat/rɪˈpiːt/lặp lại
curious/ˈkjʊriəs/tò mò
positive/ˈpɑːzətɪv/tích cực
negative/ˈneɡətɪv/tiêu cực
shrug/ʃrʌɡ/nhún vai
glance/ɡlæns/nhìn thoáng qua
network/ˈnɛtwɜːrk/mạng lưới
three-dimensional images/θriː dɪˈmɛnʃənl ˈɪmɪdʒɪz/hình ảnh ba chiều
immediately/ɪˈmiːdiətli/ngay lập tức
combine/kəmˈbaɪn/kết hợp

Unit 11: Science and Technology

Với sự phát triển nhanh chóng của khoa học và công nghệ, thế hệ trẻ phải chuẩn bị đầy đủ hành trang kiến thức để có thể ứng dụng tối đa những tiến bộ đó.

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề khoa học và công nghệ.

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề khoa học và công nghệ

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
archaeology/ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/khảo cổ học
become a reality/bɪˈkʌm ə riˈæləti/trở thành hiện thực
benefit/ˈbenɪfɪt/lợi ích
cure/kjʊr/chữa trị
discover/dɪˈskʌvər/khám phá
enormous/ɪˈnɔːrməs/to lớn
explore/ɪkˈsplɔːr/khám phá
field/fiːld/lĩnh vực
improve/ɪmˈpruːv/cải thiện
invent/ɪnˈvent/phát minh
light bulb/laɪt bʌlb/bóng đèn điện
oversleep/ˌoʊvərˈsliːp/ngủ quá giờ
patent/ˈpeɪtnt/bằng sáng chế
precise/prɪˈsaɪs/chính xác
quality/ˈkwɑːləti/chất lượng
role/roʊl/vai trò
science/ˈsaɪəns/khoa học
solve/sɑːlv/giải quyết
steam engine/stiːm ˈendʒɪn/động cơ hơi nước
support/səˈpɔːrt/hỗ trợ
technique  /tekˈniːk/kỹ thuật
transform/trænsˈfɔːrm/biến đổi
underground/ˈʌndəɡraʊnd/dưới lòng đất
yield/jiːld/sản lượng
develop/dɪˈveləp/phát triển
economic/ˌiːkəˈnɑːmɪk/kinh tế
make progress/meɪk ˈprɑːɡres/tiến bộ
work place/wɜːrk pleɪs/nơi làm việc
flying car/ˈflaɪɪŋ kɑːr/ô tô bay
researchers/rɪˈsɜːrtʃərz/nhà nghiên cứu
machine/məˈʃiːn//məˈʃiːn/
unknown/ʌnˈnoʊn/không rõ
advisor/ adviser/ædˈvaɪzər/cố vấn
chemist/ˈkemɪst/nhà hóa học
designer/dɪˈzaɪnər/nhà thiết kế
programmer/ˈproʊɡræmər/nhà lập trình
biologist/baɪˈɑːlədʒɪst/nhà sinh học
engineer/ˌɛndʒɪˈnɪr/kỹ sư
software developer/ˈsɒftweər dɪˈveləpər/nhà phát triển phần mềm
physicist/ˈfɪzɪsɪst/nhà vật lý học
doctor/ˈdɑːktər/bác sĩ
conservation/preserve/ˌkɑːnsərˈveɪʃən/bảo tồn
medical/ˈmedɪkl/y tế
replace/rɪˈpleɪs/thay thế
anti-ageing pills/ˈænti-eɪdʒɪŋ pɪlz/thuốc chống lão hóa
employment/ɪmˈplɔɪmənt/việc làm
environment/ɪnˈvaɪrənmənt/môi trường
laboratory/ləˈbɔːrətɔːri/phòng thí nghiệm
productive/prəˈdʌktɪv/năng suất
transport/trænsˈpɔːrt/giao thông vận tải
leisure/ˈliːʒər/thời gian thư giãn, giải trí

Unit 12: Life on other planets

Chủ đề về sự sống bên ngoài Trái đất luôn hấp dẫn trí tò mò của con người. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về chủ đề này, hãy vận dụng những từ vựng dưới đây nhé!

Tiếng Anh lớp 8 về chủ đề sự sống ngoài Trái đất

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
interesting/ˈɪn.tər.ə.stɪŋ/thú vị, hấp dẫn
boring/ˈbɔːr.ɪŋ/nhạt nhẽo, tẻ nhạt
adventures/ədˈven.tʃərz/cuộc phiêu lưu
Non- fiction/ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/sách phiêu lưu
captain/ˈkæp.tən/đội trưởng
spaceship/ˈspeɪs.ʃɪp/tàu vũ trụ
aliens/ˈeɪ.li.əns/người ngoài hành tinh
space buggy/speɪs ˈbʌɡ.i/xe chạy trên sao Hỏa
galaxy/ˈɡæl.ək.si/dải ngân hà
planet/ˈplæn.ɪt/hành tinh
weightless/ˈweɪt.lɪs/không trọng lượng
solar system/ˈsəʊ.lər ˈsɪs.təm/hệ Mặt trời
UFO/ˌjuː.efˈəʊ/vật thể bay không xác định
Mercury/ˈmɜː.kjʊ.ri/sao Thủy
Venus/ˈviː.nəs/sao Kim
Saturn/ˈsæt.ərn/sao Thổ
Mars/mɑːz/sao Hỏa
Neptune/ˈnep.tjuːn/sao Hải Vương
Jupiter/ˈdʒuː.pɪ.tər/sao Mộc
resource/rɪˈzɔːs/tài nguyên
appropriate/əˈprəʊ.pri.ət/phù hợp
powerful/ˈpaʊə.fəl/mạnh mẽ, có sức mạnh
oxygen tank/ˈɒksɪdʒən tæŋk/bình chứa khí oxy
space suit/ˈspeɪs suːt/bộ đồ bảo hộ vũ trụ
food tablets/fuːd ˈtæbləts/viên thực phẩm
accommodate/əˈkɒm.ə.deɪt/chứa đựng, cung cấp chỗ ở
climate/ˈklaɪ.mət/khí hậu
poisonous/ˈpɔɪ.zənəs/độc hại, độc

Source: QTeens