Bộ 500+ từ vựng tiếng anh lớp 8 bám sát sách giáo khoa mới
Mục Lục
Nội dung tiếng Anh lớp 8 vô cùng đa dạng và hấp dẫn, với lượng lớn từ vựng mới và có phần nâng cao hơn so với lớp 7. Cụ thể, học sinh sẽ được làm quen với cách gọi tên các lễ hội, phong tục tập quán Việt Nam hoặc những vấn đề môi trường, thiên tai trên toàn cầu.Lưu lại 500 từ vựng tiếng Anh lớp 8 dưới đây để chuẩn bị bài học từ sớm, sẵn sàng tham gia lớp học tự tin và không bị tụt lại so với bạn bè nhé.
Tổng hợp 12 unit tiếng Anh lớp 8 sách Global Success
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam đổi mới sách giáo khoa, phần lớn trường học lựa chọn bộ sách tiếng Anh Global Success để làm giáo trình đào tạo học sinh. Thế nên, trong bài viết này, QTeens sẽ tổng hợp trọn bộ từ vựng thuộc 12 unit tiếng Anh lớp 8 sách Global Success.
12 unit đó bao gồm các nội dung:
UNIT | CHỦ ĐỀ |
---|---|
Học kỳ 1 | |
Unit 1: Leisure activities | Các hoạt động giải trí trong thời gian rỗi |
Unit 2: Life in countryside | Cuộc sống ở vùng quê |
Unit 3: People in Vietnam | Con người Việt Nam |
Unit 4: Our customs and traditions | Phong tục, t ập quán |
Unit 5: Festivals in Vietnam | Lễ hội ở Việt Nam |
Unit 6: Folk tales | Truyện cổ tích |
Học kỳ 2 | |
Unit 7: Pollution | Ô nhiễm |
Unit 8: English speaking countries | Quốc gia nói tiếng Anh |
Unit 9: Natural disasters | Thảm họa thiên nhiên |
Unit 10: Communication | Giao tiếp |
Unit 11: Science and technology | Khoa học và công nghệ |
Unit 12: Life on other planets | Sự sống trên hành tinh khác |
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)
Học kỳ 1 lớp 8, học sinh sẽ được giáo viên trang bị những từ vựng cơ bản, quen thuộc với cuộc sống của các con. Bên cạnh đó, cũng mở rộng kiến thức mới, trừu tượng hơn về cộng đồng, xã hội Việt Nam.
Qua đó, vừa làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh, vừa giúp học sinh lĩnh hội kiến thức về cội nguồn gốc rễ của mình.
Unit 1: Leisure activities
Unit 1 tiếng Anh lớp 8 đi sâu vào các hoạt động vui chơi giải trí của con người. Trong chủ đề này, con sẽ học thêm tên gọi tiếng Anh của nhiều hoạt động mới lạ.
Từ đó, thoả thích kể và miêu tả về những hoạt động giải trí yêu thích của bản thân.
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pet training
- PHIÊN ÂM: /pet ˈtreɪnɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: huấn luyện thú cưng
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: making crafts
- PHIÊN ÂM: /ˈmeɪkɪŋ kræfts/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm đồ vật thủ công
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: socialise
- PHIÊN ÂM: /ˈsoʊʃəlaɪz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm quen, kết bạn mới
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: listening to music
- PHIÊN ÂM: /ˈlɪsənɪŋ tu ˈmjuzɪk/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nghe nhạc
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: learning languages
- PHIÊN ÂM: /ˈlɜːrnɪŋ ˈlæŋɡwɪdʒɪz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: học ngôn ngữ
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: doing DIY
- PHIÊN ÂM: /ˈduɪɪŋ diː.aɪˈwaɪ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tự làm đồ thủ công
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: relax
- PHIÊN ÂM: /rɪˈlæks/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thư giãn
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing beach games
- PHIÊN ÂM: /ˈpleɪɪŋ biːtʃ ɡeɪmz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: chơi trò chơi trên bãi biển
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing football
- PHIÊN ÂM: /ˈpleɪɪŋ ˈfʊtbɔːl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đá bóng
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: playing computer games
- PHIÊN ÂM: /pleɪɪŋ kəmˈpjuːtər ɡeɪmz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: trải nghiệm trò chơi điện tử trên máy tính
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: texting
- PHIÊN ÂM: /ˈtɛkstɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhắn tin
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: visiting museums
- PHIÊN ÂM: /ˈvɪzɪtɪŋ mjuːˈzjʊmz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tham quan bảo tàng
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: window shopping
- PHIÊN ÂM: /ˈwɪndoʊ ˈʃɑːpɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngắm nhìn các món hàng bên ngoài cửa hàng mà không mua
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: to sound weird
- PHIÊN ÂM: /tuː saʊnd wɪrd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: có vẻ kỳ lạ
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: adore = like = love = enjoy…
- PHIÊN ÂM: /əˈdɔːr/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: yêu thích, yêu mến
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: addicted to
- PHIÊN ÂM: /əˈdɪktɪd tuː/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nghiện, say mê
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: bracelet
- PHIÊN ÂM: /ˈbreɪslɪt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: vòng tay
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: detest = hate
- PHIÊN ÂM: /dɪˈtɛst/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: không ưa thích/ ghét
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hang out
- PHIÊN ÂM: /hæŋ aʊt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đi chơi, tụ tập, dạo chơi
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: reading
- PHIÊN ÂM: /ˈriːdɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đọc sách
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exciting
- PHIÊN ÂM: /ɪkˈsaɪtɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thú vị, hấp dẫn
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: boring
- PHIÊN ÂM: /ˈbɔːrɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: buồn chán
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: satisfied
- PHIÊN ÂM: /ˈsætɪsfaɪd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: hài lòng, thỏa mãn
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: communicate
- PHIÊN ÂM: /kəˈmjuːnɪkeɪt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: giao tiếp
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cultural event
- PHIÊN ÂM: /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự kiện văn hóa
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: don’t mind
- PHIÊN ÂM: /dəʊnt maɪnd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: không bận tâm
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: it’s right up my street
- PHIÊN ÂM: /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: phù hợp với bản thân
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: leisure
- PHIÊN ÂM: /ˈleʒər/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian rảnh rỗi
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: netlingo
- PHIÊN ÂM: /ˈnetˌlɪŋɡəʊ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thuật ngữ/từ lóng thông dụng trên mạng internet
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: people watching
- PHIÊN ÂM: /ˈpiːpl ˌwɒtʃɪŋ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngắm người qua lại
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: virtual
- PHIÊN ÂM: /ˈvɜːtʃuəl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: ảo, thuộc về thế giới ảo
Unit 2: Life in countryside
Cuộc sống ở vùng nông thôn là một chủ đề gần gũi, thân thuộc. Học sinh sẽ được tìm hiểu thêm về các hoạt động, lối sống và những vật dụng tại vùng quê yên bình.
Sau đó, luyện tập kể chuyện, miêu tả về một trong những trải nghiệm tại vùng nông thôn của mỗi người.
- Từ vựng tiếng Anh : buffalo-drawn cart
- PHIÊN ÂM: /ˈbʌfəloʊ drɔːn kɑːrt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: xe kéo bằng sức trâu
- Từ vựng tiếng Anh : herding buffaloes
- PHIÊN ÂM: /ˈhɜːrdɪŋ bʌfəloʊz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: chăn đàn trâu
- Từ vựng tiếng Anh : harvest time
- PHIÊN ÂM: /ˈhɑːrvɪst taɪm/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian gặt hái
- Từ vựng tiếng Anh : colorful
- PHIÊN ÂM: /ˈkʌlərfəl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhiều màu sắc
- Từ vựng tiếng Anh : paddy field
- PHIÊN ÂM: /ˈpædi fiːld/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cánh đồng lúa
- Từ vựng tiếng Anh : flying a kite
- PHIÊN ÂM: /ˈflaɪɪŋ ə kaɪt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thả diều
- Từ vựng tiếng Anh : riding a horse
- PHIÊN ÂM: /ˈraɪdɪŋ ə hɔːrs/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cưỡi ngựa
- Từ vựng tiếng Anh : collecting water
- PHIÊN ÂM: /kəˈlɛktɪŋ ˈwɔːtər/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: lấy nước
- Từ vựng tiếng Anh : drying the rice
- PHIÊN ÂM: /ˈdraɪɪŋ ðə raɪs/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: phơi gạo
- Từ vựng tiếng Anh : loading the rice
- PHIÊN ÂM: /ˈloʊdɪŋ ðə raɪs/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: xếp gạo lên xe
- Từ vựng tiếng Anh : friendly
- PHIÊN ÂM: /ˈfrɛndli/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thân thiện, dễ gần
- Từ vựng tiếng Anh : brave
- PHIÊN ÂM: /breɪv/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: dũng cảm, can đảm
- Từ vựng tiếng Anh : beehives
- PHIÊN ÂM: /ˈbiːhaɪvz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tổ ong
- Từ vựng tiếng Anh : vast
- PHIÊN ÂM: /væst/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: rộng lớn, bao la
- Từ vựng tiếng Anh : peaceful
- PHIÊN ÂM: /ˈpiːsfl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: yên bình, thanh bình
- Từ vựng tiếng Anh : nomadic
- PHIÊN ÂM: /noʊˈmædɪk/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: lang thang, du cư
- Từ vựng tiếng Anh : pasteur
- PHIÊN ÂM: /ˈpæstʃər/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồng cỏ, bãi cỏ
- Từ vựng tiếng Anh : generous
- PHIÊN ÂM: /ˈdʒɛnərəs/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: rộng lượng, hào phóng
- Từ vựng tiếng Anh : disturb
- PHIÊN ÂM: /dɪˈstɜːrb/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm phiền, quấy rầy
- Từ vựng tiếng Anh : move slowly
- PHIÊN ÂM: /muːv ˈsloʊli/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: di chuyển với tốc độ chậm
- Từ vựng tiếng Anh : hard
- PHIÊN ÂM: /hɑːrd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: khó khăn, vất vả
- Từ vựng tiếng Anh : convenient
- PHIÊN ÂM: /kənˈviːniənt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tiện lợi, thuận tiện
- Từ vựng tiếng Anh : hay
- PHIÊN ÂM: /heɪ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cỏ khô(cỏ được cắt và phơi khô để sử dụng làm thức ăn động vật)
- Từ vựng tiếng Anh : tent
- PHIÊN ÂM: /tɛnt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: túp lều
- Từ vựng tiếng Anh : pole
- PHIÊN ÂM: /poʊl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cây cột
- Từ vựng tiếng Anh : camel
- PHIÊN ÂM: /ˈkæməl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: lạc đà
- Từ vựng tiếng Anh : cattle
- PHIÊN ÂM: /ˈkætl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: gia súc
- Từ vựng tiếng Anh : wild flowers
- PHIÊN ÂM: /waɪld ˈflaʊərz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: hoa dại
- Từ vựng tiếng Anh : tradition
- PHIÊN ÂM: /trəˈdɪʃən/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: truyền thống
- Từ vựng tiếng Anh : sound
- PHIÊN ÂM: /saʊnd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: âm thanh
- Từ vựng tiếng Anh : healthy
- PHIÊN ÂM: /ˈhɛlθi/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: khỏe mạnh
- Từ vựng tiếng Anh : entertainment
- PHIÊN ÂM: /ˌɛntərˈteɪnmənt/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: giải trí
- Từ vựng tiếng Anh : ger
- PHIÊN ÂM: /ɡɛr/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: loại lều tròn truyền thống của người Mông Cổ, làm bằng vải và được sử dụng như nhà
- Từ vựng tiếng Anh : a wooden house
- PHIÊN ÂM: /ə ˈwʊdn ˈhaʊs/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà gỗ
- Từ vựng tiếng Anh : electrical appliance
- PHIÊN ÂM: /ɪˈlɛktrɪkəl əˈplaɪəns/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thiết bị điện
- Từ vựng tiếng Anh : Gobi highlands
- PHIÊN ÂM: /ˈɡoʊbi ˈhaɪlændz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cao nguyên Gobi
- Từ vựng tiếng Anh : grassland
- PHIÊN ÂM: /ˈɡræslænd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồng cỏ
- Từ vựng tiếng Anh : mongolia
- PHIÊN ÂM: /mɑːnˈɡoʊliə/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: Mông Cổ
- Từ vựng tiếng Anh : nomad
- PHIÊN ÂM: /ˈnoʊmæd/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: dân du mục
- Từ vựng tiếng Anh : racing motorist
- PHIÊN ÂM: /ˈreɪsɪŋ ˈmoʊtərɪst/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tay đua
Unit 3: People of Vietnam
Con người Việt Nam được chia thành 54 dân tộc. Mỗi dân tộc đều có văn hoá đặc trưng khác nhau với những phong tục tập quán giá trị. Cùng QTeens tìm hiểu tên gọi tiếng Anh những điều khác biệt đó là gì trong nội dung dưới đây nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
costume | /ˈkɑːstjuːm/ | trang phục, đồ trang trí |
open-air market | /ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/ | chợ trời |
musical instrument | /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ | nhạc cụ |
five-color sticky rice | /faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ | xôi ngũ sắc |
stilt house | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
folk dance | /foʊk dæns/ | điệu múa dân gian |
terraced field | /ˈtɛrəst fiːld/ | ruộng bậc thang |
heritage site | /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ | di sản văn hóa |
ethnic | /ˈɛθnɪk/ | thuộc về dân tộc |
major | /ˈmeɪdʒər/ | chủ yếu, quan trọng |
minor | /ˈmaɪnər/ | thiểu số |
develop | /dɪˈvɛləp/ | phát triển |
important | /ɪmˈpɔːrtənt/ | quan trọng |
significant | /sɪɡˈnɪfɪkənt/ | đáng kể, quan trọng |
complicate | /ˈkɑːmplɪkeɪt/ | làm phức tạp |
traditional | /trəˈdɪʃənəl/ | thuộc truyền thống |
diverse | /daɪˈvɜːrs/ | đa dạng |
communal | /ˈkɑːmjənl/ | thuộc cộng đồng |
cultural | /ˈkʌltʃərəl/ | thuộc văn hóa |
northern | /ˈnɔːrðərn/ | miền Bắc |
festivals | /ˈfɛstəvəlz/ | lễ hội |
member | /ˈmɛmbər/ | thành viên |
rich | /rɪtʃ/ | giàu có |
poor | /pʊr/ | nghèo |
skateboard | /ˈskeɪtbɔːrd/ | ván trượt |
display | /dɪˈspleɪ/ | trưng bày |
instead | /ɪnˈstɛd/ | thay vì |
basket | /ˈbæskɪt/ | rổ, rá, sàng |
stamp | /stæmp/ | tem |
crisp | /krɪsp/ | giòn rụm |
speech | /spiːtʃ/ | bài nói, bài phát biểu |
station | /ˈsteɪʃən/ | trạm |
element | /ˈɛləmənt/ | yếu tố |
harmony | /ˈhɑːrməni/ | hài hòa |
unique | /juːˈniːk/ | độc đáo |
ancestor | /ˈænsestər/ | tổ tiên |
curious | /ˈkjʊəriəs/ | tò mò |
gather | /ˈɡæðər/ | tụ họp |
hunt | /hʌnt/ | săn bắt |
multicultural | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | đa văn hóa |
recognise | /ˈrɛkəɡnaɪz/ | nhận ra |
shawl | /ʃɔːl/ | khăn choàng |
waterwheel | /ˈwɔːtəwiːl/ | bánh xe nước |
Unit 4: Our customs and traditions
Con người Việt Nam được sinh ra và nuôi dưỡng từ nhiều phong tục tập quán, truyền thống quý giá. Nếu muốn giới thiệu những nét đẹp văn hoá của Việt Nam, học sinh hãy ghi nhớ những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
prong | /prɒŋ/ | cái chĩa |
tray | /treɪ/ | cái khay, cái mâm |
mat | /mæt/ | chiếu, thảm trải sàn |
cutlery | /ˈkʌtləri/ | dao thìa nĩa |
palm | /pɑːm/ | lòng bàn tay |
wrap | /ræp/ | gói, bọc |
worship | /ˈwɜːʃɪp/ | tôn sùng, thờ phụng |
respect | /rɪˈspekt/ | tôn trọng, kính trọng |
accept | /əkˈsɛpt/ | chấp nhận, đồng ý |
break with | /breɪk wɪð/ | kết thúc mối quan hệ |
clockwise | /ˈklɑːkwaɪz/ | theo chiều kim đồng hồ |
compliment | /ˈkɑːmplɪmənt/ | lời khen, sự tán dương |
reflect | /rɪˈflekt/ | phản chiếu, nhìn lại |
sharp | /ʃɑːrp/ | sắc, bén |
informal | /ɪnˈfɔːrməl/ | thoải mái, không trang trọng |
upwards | /ˈʌpwərdz/ | phía trên, lên trên |
table manners | /ˈteɪbl ˈmænərz/ | phép tắc ăn uống, quy tắc ứng xử khi ăn |
unity | /ˈjuːnəti/ | sự đoàn kết, sự thống nhất |
totally correct | /ˈtoʊtəli kəˈrekt/ | hoàn toàn chính xác |
course | /kɔːrs/ | khóa học |
generation | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | thế hệ |
filmstrip | /ˈfɪlmstrɪp/ | phim tóm tắt |
pass down | /pæs daʊn/ | truyền lại |
spot on | /spɑːt ɑːn/ | chính xác |
spray | /spreɪ/ | phun |
spread | /sprɛd/ | lan truyền |
tip | /tɪp/ | mẹo |
host | /hoʊst/ | chủ |
Unit 5: Festivals in Vietnam
Mỗi lễ hội tại Việt Nam đều có đặc trưng riêng, tạo sự hấp dẫn, thu hút nhiều người trong và ngoài nước tham dự đông đảo. Vậy tên gọi tiếng Anh các lễ hội đó là gì?
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
ceremony | /ˈserəmoʊni/ | nghi lễ |
union | /ˈjuːniən/ | sự liên minh, sự đoàn kết |
performance | /pərˈfɔːrməns/ | màn trình diễn |
procession | /prəˈseʃn/ | cuộc diễu hành |
carnival | /ˈkɑːrnəvəl/ | lễ hội |
anniversary | /ˌænɪˈvɜːrsəri/ | kỷ niệm, lễ kỷ niệm |
ritual | /ˈrɪtʃuəl/ | nghi thức, nghi lễ |
commemorate | /kəˈmeməreɪt/ | tưởng nhớ, kỷ niệm |
companion | /kəmˈpæniən/ | người đồng hành |
competition | /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ | cuộc thi, sự cạnh tranh |
politician | /ˌpɑːləˈtɪʃn/ | chính trị gia |
fortune | /ˈfɔːrtʃuːn/ | vận may, tài lộc |
command | /kəˈmænd/ | ra lệnh, chỉ huy |
defeat | /dɪˈfiːt/ | đánh bại |
emperor | /ˈɛmpərər/ | hoàng đế, vua chúa |
rice flake | /raɪs fleɪk/ | bánh đa, bánh tráng |
invader | /ɪnˈveɪdər/ | kẻ xâm lược |
lantern | /ˈlæntərn/ | đèn lồng |
ancient | /ˈeɪnʃənt/ | cổ đại, cổ xưa |
archway | /ˈɑːrtʃweɪ/ | cổng hoặc cửa sổ dạng vòm |
clasp | /klæsp/ | khóa |
float | /floʊt/ | xe diễu hành |
gong | /ɡɑːŋ/ | cồng chiêng |
incense | /ˈɪnsɛns/ | hương thơm |
joyful | /ˈdʒɔɪfəl/ | vui vẻ, hạnh phúc |
offering | /ˈɔːfərɪŋ/ | vật tế, đồ cúng |
preserve | /prɪˈzɜːrv/ | bảo vệ và giữ gìn |
ritual | /ˈrɪtʃuəl/ | nghi lễ |
royal court music | /ˈrɔɪəl kɔːrt ˈmjuːzɪk/ | nhạc cung đình hoàng gia |
scenery | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh |
Unit 6: Folk tales
Phần lớn người Việt Nam lớn lên với những câu truyện cổ tích, truyền thuyết. Trong các câu truyện đó thể hiện rõ bản sắc, truyền thống của đất nước. Vậy nên chúng ta nên tự hào và lan rộng giá trị của chúng đến bạn bè quốc tế.
Hãy theo dõi danh sách từ vựng tiếng Anh dưới đây để dễ dàng phổ biến các câu truyện đến thế giới.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
legend | /ˈlɛdʒənd/ | huyền thoại, truyền thuyết |
folk tale | /foʊk teɪl/ | truyện dân gian |
fable | /ˈfeɪbl/ | truyện ngụ ngôn |
fairy tale | /ˈfɛri teɪl/ | cổ tích, truyện thần tiên |
woodcutter | /ˈwʊdˌkʌtər/ | người chặt gỗ, thợ chặt gỗ |
buddha | /ˈbuːdə/ | Đức Phật, Thích Ca Mâu Ni |
knight | /naɪt/ | hiệp sĩ, đấu sĩ |
giant | /ˈdʒaɪənt/ | người khổng lồ, người to lớn |
witch | /wɪtʃ/ | phù thủy |
swallow | /ˈswɑːloʊ/ | nuốt |
hare | /hɛr/ | con thỏ |
tortoise | /ˈtɔːrtəs/ | con rùa |
ogre | /ˈoʊɡər/ | yêu tinh, quỷ khổng lồ |
greedy | /ˈɡridi/ | tham lam, hám lợi |
cunning | /ˈkʌnɪŋ/ | mưu mô, xảo trá |
fierce | /fɪrs/ | hung dữ, dữ tợn |
cruel | /ˈkruːəl/ | tàn nhẫn, độc ác |
granny | /ˈɡræni/ | bà, cụ già |
scream | /skrim/ | tiếng la hét, tiếng kêu cứu |
brave | /breɪv/ | dũng cảm, can đảm |
dragon | /ˈdræɡən/ | con rồng |
emperor | /ˈɛmpərər/ | hoàng đế, vua chúa |
evil | /ˈiːvəl/ | ác, xấu, độc ác |
fox | /fɑːks/ | con cáo |
generous | /ˈdʒɛnərəs/ | hào phóng, rộng lượng |
glitch | /ɡlɪtʃ/ | lỗi kỹ thuật, sự cố kỹ thuật |
wicked | /ˈwɪkɪd/ | độc ác, tàn ác, xấu xa |
mean | /miːn/ | khó tính, cộc cằn |
wolf | /wʊlf/ | con sói |
genre | /ˈʒɑːnrə/ | thể loại |
starfruit tree | /ˈstɑːr.fruːt triː/ | cây khế |
repay | /rɪˈpeɪ/ | trả lại, bồi thường, hoàn trả |
ripe | /raɪp/ | Chín, chín muồi, chín rộ |
eagle | /ˈiːɡl/ | chim đại bàng |
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ 2 (Unit 7 – Unit 12)
Sau Tết dương lịch hằng năm, học sinh sẽ chính thức bước vào học kỳ 2. Đây là lúc tập trung học tập để đạt điểm cao trong các kỳ thi cuối kỳ. Đối với học sinh lớp 8 cũng vậy, học sinh sẽ phải chú tâm học tiếng Anh để đảm bảo điểm cuối kỳ không bị ảnh hưởng.
Unit 7: Pollution
Chủ đề ô nhiễm được xem là chủ đề thiết thực. Bởi nó không chỉ là vấn đề xảy ra trong khu vực sống của mình mà còn là vấn đề cấp bách toàn cầu. Học sinh cần trang bị từ vựng tiếng Anh để biết thêm cách giảm thiểu tình trạng ô nhiễm báo động, bảo vệ môi trường sống.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
dead | /dɛd/ | chết |
aquatic | /əˈkwætɪk/ | thuộc về nước |
dump | /dʌmp/ | bãi rác, bỏ rác |
poison | /ˈpɔɪzn/ | chất độc |
polluted | /pəˈlutɪd/ | bị ô nhiễm |
come up with | /kʌm ʌp wɪð/ | nảy ra ý tưởng, đưa ra ý kiến |
water pollution | /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ | ô nhiễm nước |
noise pollution | /nɔɪz pəˈluːʃən/ | ô nhiễm tiếng ồn |
radioactive pollution | /ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/ | ô nhiễm phóng xạ |
land pollution | /lænd pəˈluːʃən/ | ô nhiễm đất |
thermal pollution | /ˈθɜːməl pəˈluːʃən/ | ô nhiễm nhiệt độ |
air pollution | /ɛr pəˈluːʃən/ | ô nhiễm không khí |
light pollution | /laɪt pəˈluːʃən/ | ô nhiễm ánh sáng |
visual pollution | /ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/ | ô nhiễm mỹ quan |
contaminate | /kənˈtæmɪneɪt/ | làm bẩn, làm nhiễm |
damage | /ˈdæmɪdʒ/ | gây hại, làm tổn thương |
lead to | /liːd tuː/ | dẫn đến, gây ra |
artistic | /ɑːˈtɪstɪk/ | thuộc về nghệ thuật |
athletic | /æθˈlɛtɪk/ | thuộc về thể thao |
logical | /ˈlɒdʒɪkəl/ | hợp lý, có logic |
physical | /ˈfɪzɪkəl/ | vật lý, liên quan đến cơ thể |
heroic | /hɪˈrəʊɪk/ | dũng cảm, anh hùng |
poetic | /poʊˈɛtɪk/ | thơ mộng, đẹp đẽ |
botan | /ˈbɒtən/ | thực vật học |
permanent | /ˈpɜːmənənt/ | vĩnh viễn, không thay đổi |
affect | /əˈfɛkt/ | ảnh hưởng, tác động đến |
hearing loss | /ˈhɪrɪŋ lɒs/ | mất thính giác, gây điếc |
earplug | /ˈɪəplʌɡ/ | nút tai, tai nghe chống ồn |
blood pressure | /blʌd ˈprɛʃər/ | huyết áp |
cholera | /ˈkɒlərə/ | bệnh đại tràng |
coastal seawater | /ˈkəʊstl siːˌwɔːtər/ | nước biển ven bờ |
cooler | /ˈkuːlər/ | máy làm mát, tủ lạnh |
harmful | /ˈhɑːmfʊl/ | có hại, gây nguy hiểm |
cool down | /kuːl daʊn/ | làm mát, làm dịu cơn giận |
algae | /ˈældʒiː/ | tảo biển |
billboard | /ˈbɪlbɔːd/ | bảng quảng cáo, biển hiệu |
cause | /kɔːz/ | nguyên nhân, gây ra |
fine | /faɪn/ | tiền phạt |
float | /fləʊt/ | nổi, lơ lửng trên mặt nước |
groundwater | /ˈɡraʊndˌwɔːtər/ | nước ngầm |
illustrate | /ˈɪləstreɪt/ | minh họa |
litter | /ˈlɪtər/ | rác thải, rác rưởi |
measure | /ˈmɛʒər/ | đo lường, biện pháp |
untreated | /ʌnˈtriːtɪd/ | chưa được xử lý, chưa qua x ử lý |
Unit 8: English speaking countries
Trong thời đại hội nhập này, tiếng Anh vô cùng quan trọng. Bởi nó là công cụ để con người chủ tiếp cận nguồn học liệu rộng lớn của thế giới, kết nối với mọi người đến từ 5 châu hoặc du lịch đến các quốc gia hiện đại.
Để có những chuyến đi thuận lợi, hãy đảm bảo bạn có đủ từ vựng tiếng Anh nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
aboriginal | /ˌæbəˈrɪdʒənəl/ | thuộc về người bản địa |
absolutely | /ˌæbsəˈluːtli/ | tuyệt đối, hoàn toàn |
accent | /ˈæksənt/ | giọng, trọng âm |
awesome | /ˈɔːsəm/ | tuyệt vời, tuyệt đỉnh |
cattle station | /ˈkætl ˈsteɪʃən/ | trang trại chăn nuôi gia súc |
ghost | /ɡoʊst/ | hồn ma, bóng ma |
haunt | /hɔːnt/ | ám ảnh, quỷ quyệt |
icon | /ˈaɪkɑːn/ | biểu tượng |
kangaroo | /ˌkæŋɡəˈruː/ | chuột túi |
koala | /kəʊˈɑːlə/ | gấu túi |
kilt | /kɪlt/ | váy quần dài của Scotland |
legend | /ˈlɛdʒənd/ | truyền thuyết, huyền thoại |
loch | /lɒk/ | hồ nước ở Scotland |
official | /əˈfɪʃəl/ | chính thức |
parade | /pəˈreɪd/ | diễu hành, cuộc diễu hành |
puzzle | /ˈpʌzl/ | câu đố, trò chơi ghép hình |
schedule | /ˈʃɛdjuːl/ | lịch trình, thời gian biểu |
state | /steɪt/ | tiểu bang, bang |
unique | /juːˈniːk/ | độc đáo |
the USA | /ði ˌjuː ɛs ˈeɪ/ | Hoa Kỳ |
the United Kingdom | /ði juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ | Vương quốc Anh |
Singapore | /ˈsɪŋəpɔːr/ | Nước Singapore |
Australia | /ɒˈstreɪliə/ | Úc |
Canada | /ˈkænədə/ | Nước Canada |
New Zealand | /njuː ˈziːlənd/ | Nước Niu Di-Lân |
symbol | /ˈsɪmbəl/ | biểu tượng, ký hiệu |
spectacle | /ˈspɛktəkl/ | phong cảnh đẹp mắt |
festive | /ˈfɛstɪv/ | thuộc về lễ hội |
scenery | /ˈsiːnəri/ | phong cảnh, cảnh quan |
attraction | /əˈtrækʃən/ | địa điểm du lịch |
castle | /ˈkæsl/ | lâu đài |
monument | /ˈmɒnjʊmənt/ | đài tưởng niệm, tư liệu |
trainee | /treɪˈniː/ | người học việc |
refugee | /ˌrefjʊˈdʒiː/ | người tị nạn |
guarantee | /ˌɡærənˈtiː/ | cam kết, đảm bảo |
employee | /ɪmˈplɔɪiː/ | nhân viên, người lao động |
adoption | /əˈdɒpʃən/ | sự nhận nuôi, sự áp dụng |
increase | /ɪnˈkriːs/ | tăng, gia tăng |
celebrate | /ˈsɛlɪbreɪt/ | kỷ niệm, tổ chức lễ kỷ niệm |
take place | /teɪk pleɪs/ | diễn ra, xảy ra |
territory | /ˈterɪtəri/ | lãnh thổ, vùng đất |
North Pole | /nɔːθ pəʊl/ | cực Bắc |
Arctic Circle | /ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/ | vòng cực Bắc |
piping | /ˈpaɪpɪŋ/ | ống đồng, tiếng ống đồng |
paradise | /ˈpærədaɪs/ | thiên đường, nơi tốt đẹp |
scene | /siːn/ | cảnh quan, phong cảnh |
Unit 9: Natural disaster
Những thảm họa thiên nhiên như lũ lụt, cháy rừng, bão nhiệt đới luôn là mối bận tâm của con người. Chúng ta cần hiểu rõ nguyên nhân dẫn đến các thảm hoạ và tìm cách giảm thiểu mức độ tổn hại của nó.
Thông qua từ vựng tiếng Anh lớp 8 dưới đây, bạn có thể tìm đọc thêm thông tin nước ngoài về chủ đề này.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
accommodation | /əˌkɒməˈdeɪʃən/ | chỗ ở, nơi lưu trú |
bury | /ˈbɛri/ | chôn cất, mai táng |
collapse | /kəˈlæps/ | sụp đổ, đổ sập |
damage | /ˈdæmɪdʒ/ | thiệt hại, sự tổn hại |
disaster | /dɪˈzæstər/ | tai họa, thảm họa |
drought | /draʊt/ | hạn hán |
earthquake | /ˈɜːθkweɪk/ | động đất |
erupt | /ɪˈrʌpt/ | phun trào, bùng nổ |
evacuate | /ɪˈvækjueɪt/ | sơ tán, di tản |
forest fire | /ˈfɒrɪst ˈfaɪər/ | cháy rừng |
homeless | /ˈhəʊmləs/ | vô gia cư |
mudslide | /ˈmʌdslaɪd/ | lở đất, sạt lở đất |
put out | /pʊt aʊt/ | dập tắt, dập lửa |
rage | /reɪdʒ/ | cơn giận dữ, sự tức giận |
rescue worker | /ˈrɛskjuː ˈwɜːkər/ | nhân viên cứu hộ |
scatter | /ˈskætər/ | rải rác, phân tán |
tornado | /tɔːˈneɪdəʊ/ | lốc xoáy |
trap | /træp/ | bẫy, lời nguyền |
tsunami | /suːˈnɑːmi/ | sóng thần |
typhoon | /taɪˈfuːn/ | bão lớn, áp thấp nhiệt đới |
victim | /ˈvɪktɪm/ | nạn nhân |
volcanic | /vɒlˈkænɪk/ | thuộc núi lửa |
volcano | /vɒlˈkeɪnəʊ/ | núi lửa |
tropical storm | /ˈtrɒpɪkəl stɔːm/ | bão nhiệt đới |
injured | /ˈɪndʒəd/ | bị thương, bị tổn thương |
medical supplies | /ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz/ | vật dụng y tế, đồ dùng y tế |
struck | /strʌk/ | bị đánh, bị tấn công |
buried | /ˈbɛrid/ | bị chôn vùi, bị chôn cất |
rage | /rāj/ | cơn giận dữ, mức phá huỷ cao |
provide | /prəˈvaɪd/ | cung cấp, chu cấp |
debris | /dɪˈbriː/ | mảnh vụn, mảnh vỡ |
shelter | /ˈʃɛltər/ | nơi trú ẩn, nơi ẩn náu |
aid | /eɪd/ | sự viện trợ, sự giúp đỡ |
predict | /prɪˈdɪkt/ | dự đoán, tiên đoán |
prepare | /prɪˈpeər/ | chuẩn bị, sẵn sàng |
remind | /rɪˈmaɪnd/ | nhắc nhở, gợi nhớ |
charge | /tʃɑːdʒ/ | tính phí, đề nghị giá |
weather forecast | /ˈwɛðər ˈfɔːkɑːst/ | dự báo thời tiết |
Unit 10: Communication
Giao tiếp là hoạt động thiết yếu của mỗi cá nhân, tập thể. Bởi nhờ giao tiếp chúng ta mới có thể trao đổi, truyền đi và tiếp nhận thông tin, cải thiện đời sống, hạn chế những tổn hại đến cuộc sống của mình.
Cùng chúng tôi tìm hiểu từ vựng lớp 8 về chủ đề này nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
body language | /ˈbɑːdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ cơ thể |
communicate | /kəˈmjuːnɪkeɪt/ | giao tiếp |
communication breakdown | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈbreɪkdaʊn/ | sự cố giao tiếp |
communication channel | /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən ˈtʃænl/ | kênh giao tiếp |
cultural difference | /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ | sự khác biệt văn hóa |
cyber world | /ˈsaɪbər wɜːld/ | thế giới mạng |
chat room | /tʃæt ruːm/ | phòng trò chuyện trực tuyến |
face to face | /feɪs tə feɪs/ | trực tiếp, đối mặt |
interact | /ˌɪntərˈækt/ | tương tác |
landline phone | /ˈlændlaɪn foʊn/ | điện thoại bàn |
language barrier | /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriər/ | rào cản ngôn ngữ |
message broad | /ˈmɛsɪdʒ bɔːrd/ | bảng tin |
multimedia | /ˌmʌltiˈmidiə/ | đa phương tiện |
netiquette | /ˈnɛtɪkɛt/ | phép lịch sự trên mạng |
non-verbal language | /nɒn ˈvɜːbəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ phi ngôn từ |
smartphone | /ˈsmɑːrtfoʊn/ | điện thoại thông minh |
snail mail | /sneɪl meɪl/ | thư gửi bưu điện |
social media | /ˈsoʊʃəl ˈmidiə/ | mạng xã hội |
telepathy | /təˈlɛpəθi/ | tâm linh tương thông |
verbal language | /ˈvɜːrbəl ˈlæŋɡwɪdʒ/ | ngôn ngữ miệng |
video conference | /ˈvɪdiəʊ ˈkɑːnfrəns/ | hội nghị truyền hình |
show up | /ʃoʊ ʌp/ | xuất hiện |
get through | /ɡet θruː/ | vượt qua |
leaving a note | /ˈliːvɪŋ ə noʊt/ | để lại lời nhắn |
using codes | /ˈjuːzɪŋ koʊdz/ | sử dụng mã |
using signs | /ˈjuːzɪŋ saɪnz/ | sử dụng dấu hiệu |
sending flower | /ˈsɛndɪŋ ˈflaʊər/ | gửi hoa |
painting a picture | /ˈpeɪntɪŋ ə ˈpɪktʃər/ | vẽ tranh |
using music | /ˈjuːzɪŋ ˈmjuːzɪk/ | sử dụng âm nhạc |
competitive | /kəmˈpetɪtɪv/ | cạnh tranh |
ability | /əˈbɪləti/ | khả năng |
possible | /ˈpɑːsəbl/ | có thể, khả thi |
repeat | /rɪˈpiːt/ | lặp lại |
curious | /ˈkjʊriəs/ | tò mò |
positive | /ˈpɑːzətɪv/ | tích cực |
negative | /ˈneɡətɪv/ | tiêu cực |
shrug | /ʃrʌɡ/ | nhún vai |
glance | /ɡlæns/ | nhìn thoáng qua |
network | /ˈnɛtwɜːrk/ | mạng lưới |
three-dimensional images | /θriː dɪˈmɛnʃənl ˈɪmɪdʒɪz/ | hình ảnh ba chiều |
immediately | /ɪˈmiːdiətli/ | ngay lập tức |
combine | /kəmˈbaɪn/ | kết hợp |
Unit 11: Science and Technology
Với sự phát triển nhanh chóng của khoa học và công nghệ, thế hệ trẻ phải chuẩn bị đầy đủ hành trang kiến thức để có thể ứng dụng tối đa những tiến bộ đó.
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề khoa học và công nghệ.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
archaeology | /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ | khảo cổ học |
become a reality | /bɪˈkʌm ə riˈæləti/ | trở thành hiện thực |
benefit | /ˈbenɪfɪt/ | lợi ích |
cure | /kjʊr/ | chữa trị |
discover | /dɪˈskʌvər/ | khám phá |
enormous | /ɪˈnɔːrməs/ | to lớn |
explore | /ɪkˈsplɔːr/ | khám phá |
field | /fiːld/ | lĩnh vực |
improve | /ɪmˈpruːv/ | cải thiện |
invent | /ɪnˈvent/ | phát minh |
light bulb | /laɪt bʌlb/ | bóng đèn điện |
oversleep | /ˌoʊvərˈsliːp/ | ngủ quá giờ |
patent | /ˈpeɪtnt/ | bằng sáng chế |
precise | /prɪˈsaɪs/ | chính xác |
quality | /ˈkwɑːləti/ | chất lượng |
role | /roʊl/ | vai trò |
science | /ˈsaɪəns/ | khoa học |
solve | /sɑːlv/ | giải quyết |
steam engine | /stiːm ˈendʒɪn/ | động cơ hơi nước |
support | /səˈpɔːrt/ | hỗ trợ |
technique | /tekˈniːk/ | kỹ thuật |
transform | /trænsˈfɔːrm/ | biến đổi |
underground | /ˈʌndəɡraʊnd/ | dưới lòng đất |
yield | /jiːld/ | sản lượng |
develop | /dɪˈveləp/ | phát triển |
economic | /ˌiːkəˈnɑːmɪk/ | kinh tế |
make progress | /meɪk ˈprɑːɡres/ | tiến bộ |
work place | /wɜːrk pleɪs/ | nơi làm việc |
flying car | /ˈflaɪɪŋ kɑːr/ | ô tô bay |
researchers | /rɪˈsɜːrtʃərz/ | nhà nghiên cứu |
machine | /məˈʃiːn/ | /məˈʃiːn/ |
unknown | /ʌnˈnoʊn/ | không rõ |
advisor/ adviser | /ædˈvaɪzər/ | cố vấn |
chemist | /ˈkemɪst/ | nhà hóa học |
designer | /dɪˈzaɪnər/ | nhà thiết kế |
programmer | /ˈproʊɡræmər/ | nhà lập trình |
biologist | /baɪˈɑːlədʒɪst/ | nhà sinh học |
engineer | /ˌɛndʒɪˈnɪr/ | kỹ sư |
software developer | /ˈsɒftweər dɪˈveləpər/ | nhà phát triển phần mềm |
physicist | /ˈfɪzɪsɪst/ | nhà vật lý học |
doctor | /ˈdɑːktər/ | bác sĩ |
conservation/preserve | /ˌkɑːnsərˈveɪʃən/ | bảo tồn |
medical | /ˈmedɪkl/ | y tế |
replace | /rɪˈpleɪs/ | thay thế |
anti-ageing pills | /ˈænti-eɪdʒɪŋ pɪlz/ | thuốc chống lão hóa |
employment | /ɪmˈplɔɪmənt/ | việc làm |
environment | /ɪnˈvaɪrənmənt/ | môi trường |
laboratory | /ləˈbɔːrətɔːri/ | phòng thí nghiệm |
productive | /prəˈdʌktɪv/ | năng suất |
transport | /trænsˈpɔːrt/ | giao thông vận tải |
leisure | /ˈliːʒər/ | thời gian thư giãn, giải trí |
Unit 12: Life on other planets
Chủ đề về sự sống bên ngoài Trái đất luôn hấp dẫn trí tò mò của con người. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về chủ đề này, hãy vận dụng những từ vựng dưới đây nhé!
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|---|---|
interesting | /ˈɪn.tər.ə.stɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
boring | /ˈbɔːr.ɪŋ/ | nhạt nhẽo, tẻ nhạt |
adventures | /ədˈven.tʃərz/ | cuộc phiêu lưu |
Non- fiction | /ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/ | sách phiêu lưu |
captain | /ˈkæp.tən/ | đội trưởng |
spaceship | /ˈspeɪs.ʃɪp/ | tàu vũ trụ |
aliens | /ˈeɪ.li.əns/ | người ngoài hành tinh |
space buggy | /speɪs ˈbʌɡ.i/ | xe chạy trên sao Hỏa |
galaxy | /ˈɡæl.ək.si/ | dải ngân hà |
planet | /ˈplæn.ɪt/ | hành tinh |
weightless | /ˈweɪt.lɪs/ | không trọng lượng |
solar system | /ˈsəʊ.lər ˈsɪs.təm/ | hệ M ặt trời |
UFO | /ˌjuː.efˈəʊ/ | vật thể bay không xác định |
Mercury | /ˈmɜː.kjʊ.ri/ | sao Thủy |
Venus | /ˈviː.nəs/ | sao Kim |
Saturn | /ˈsæt.ərn/ | sao Thổ |
Mars | /mɑːz/ | sao Hỏa |
Neptune | /ˈnep.tjuːn/ | sao Hải Vương |
Jupiter | /ˈdʒuː.pɪ.tər/ | sao Mộc |
resource | /rɪˈzɔːs/ | tài nguyên |
appropriate | /əˈprəʊ.pri.ət/ | phù hợp |
powerful | /ˈpaʊə.fəl/ | mạnh mẽ, có sức mạnh |
oxygen tank | /ˈɒksɪdʒən tæŋk/ | bình chứa khí oxy |
space suit | /ˈspeɪs suːt/ | bộ đồ bảo hộ vũ trụ |
food tablets | /fuːd ˈtæbləts/ | viên thực phẩm |
accommodate | /əˈkɒm.ə.deɪt/ | chứa đựng, cung cấp chỗ ở |
climate | /ˈklaɪ.mət/ | khí hậu |
poisonous | /ˈpɔɪ.zənəs/ | độc hại, độc |
Source: QTeens