Skip to main content

Bộ 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 bám sát sách giáo khoa mới - QTeens

Tiếng Anh lớp 9 có khối lượng từ vựng, ngữ pháp lớn, tập trung vào các nội dung bao quát và chuyên ngành hơn so với các khối dưới. Đây cũng là kiến thức nền tảng con cần trang bị kỹ càng để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10.

Cùng chúng tôi điểm qua những từ vựng tiếng Anh lớp 9 quan trọng cần ghi nhớ trong bài viết dưới đây nhé!

Tổng hợp 12 unit tiếng Anh lớp 9 sách Global Success

Bộ 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 9

Kiến thức tiếng Anh lớp 9 có tổng cộng 12 unit, được chia đều cho 2 học kỳ. Vì nội dung kiến thức tương đối nặng, thời gian học phải rút ngắn để kịp ôn tập cho kỳ thi lớp 10, các bạn học sinh cần phân bổ thời khóa biểu hợp lý, cân đối.

12 chủ đề tiếng Anh lớp 9 sách Global Success

Dưới đây là nội dung 12 unit tiếng Anh lớp 9 sách Global Success.

UNITCHỦ ĐỀ
Học kỳ 1
Unit 1: Local environmentMôi trường địa phương
Unit 2: City lifeĐời sống phố thị
Unit 3: Teen stress and pressureCăng thẳng và áp lực tuổi teen
Unit 4: Life in the pastCuộc sống trước đây
Unit 5: Wonders of VietnamKỳ quan Việt Nam
Unit 6: Vietnam: Then and NowViệt Nam: Xưa và Nay
Học kỳ 2
Unit 7: Recipes and eating habitsCông thức và thói quen ăn uống
Unit 8: TourismDu lịch
Unit 9: English in the worldTiếng Anh toàn cầu
Unit 10: Space travelDu hành vũ trụ
Unit 11: Changing roles in societyĐổi vai trong xã hội
Unit 12: My future careerNghề nghiệp tương lai

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)

Học kỳ 1 lớp 9, học sinh sẽ được học về những chủ đề tiếng Anh gần gũi như môi trường địa phương, những áp lực tuổi teen… Với lượng từ vựng được cung cấp trong mỗi unit, học sinh có thể thực hành nghe, nói, đọc, viết về các chủ đề liên quan.

Unit 1: Local environment

Chủ đề môi trường địa phương khuyến khích học sinh quan tâm đến cảnh quan, lối sống, nếp sinh hoạt tại nơi các em sinh sống. Từ đó, có những đánh giá, đóng góp để cải thiện cuộc sống quanh mình.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề môi trường địa phương

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
a place of interest (n)/pleɪs ʌv ˈɪntrəst/điểm hấp dẫn, được quan tâm
artefact (n)/’ɑ:tɪfækt/đồ tạo tác
artisan (n)/ɑtɪ:’zæn/thợ thủ công
attraction (n)/ə’trækʃn/điểm hấp dẫn
authenticity (n)/ɔ:θen’tɪsəti/tính chân thật
birthplace (n)/ˈbɜːrθpleɪs/nơi sinh
bracelet (n)/ˈbreɪslət/vòng tay
carve (v)/kɑ:v/chạm khắc
cast (v)/kɑ:st/đúc (kim loại)
charcoal (n)/’tʃɑ:kəʊl/than, chì
conical hat (n)/ˈkɒnɪkl hæt/nón lá
craft (n)/krɑ:ft/nghề thủ công
craftsman (n)/’krɑ:ftsmən/thợ làm đồ thủ công
drumhead (n)/drʌmhed/mặt trống
frame (n)/freɪm/khung
great-grandparent (n)/ˌɡrātˈɡran(d)ˌper(ə)nt/cụ cố
handicraft (n)/’hændikrɑ:ft/sản phẩm thủ công
historical (adj)/hɪˈstɔːrɪkl/có tính lịch sử
knit (v)/nɪt/đan (len)
lacquerware (n)/’lækəweə(r)/đồ sơn mài
layer (n)/’leɪə(r)/lớp
loom (n)/lu:m/khung cửi
marble sculpture (n)/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/điêu khắc đá
minority ethnic (n)/maɪˈnɒrəti ˈeθnɪk/dân tộc thiểu số
mould (v)/məʊld/tạo khuôn
numerous (adj)/’nju:mərəs/nhiều, đông đảo
pottery (n)/ˈpɒtəri/đồ gốm
preserve (v)/prɪ’zɜ:v/bảo tồn
sculpture (n)/’skʌlptʃə(r)/đồ điêu khắc
skilful (adj)/ˈskɪlfl/khéo léo, tài giỏi
souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪr/đồ lưu niệm
stage (n)/steɪdʒ/bước, giai đoạn
surface (n)/’sɜ:fɪs/bề mặt
team-building (n)/’ti:m bɪldɪŋ/hoạt động gắn kết đồng đội
thread (m)/θred/sợi, chỉ
treat (v)/tri:t/xử lý
tug of war (n)/tʌɡ əv wɔː(r)/trò chơi kéo co
versatile (adj)/’vɜ:sətaɪl/đa năng, đa tài
weave (v)/wi:v/đan, dệt
willow (n)/’wɪləʊ/cây liễu
workshop (n)/’wɜ:kʃɒp/công xưởng
close down (phrV)/kləʊz daʊn/đóng cửa
deal with (phrV)/diːl wɪð/giải quyết
face up to (phrV)/feɪs ʌp tu/đối mặt với
get on with (phrV)/get ɒn wɪð/thân thiết với (ai đó)
live on (phrV)/lɪv ɒn/sống dựa vào
look forward to (phrV)/lʊk ˈfɔːwəd tu/trông mong
pass down (phrV)/pɑ:s daʊn/truyền lại
set off (phrV)/set ɒf/khởi hành
set up (phrV)/set ʌp/thành lập, tạo dựng
take over (phrV)/teɪk əʊvə/tiếp quản, nối nghiệp
turn down (phrV)/tɜ:n daʊn/từ chối
turn up (phrV)/tɜ:n ʌp/xuất hiện, đến

Unit 2: City life

Đời sống thành thị là một chủ đề thú vị. Bởi nó mở ra cho học sinh một góc nhìn chi tiết vào những vật dụng, hoạt động chỉ xuất hiện ở phố thị. Cùng QTeens “khám phá” một vòng thành phố có những gì hấp dẫn nhé!

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề cuộc sống ở thành thị

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
affordable (adj)/əˈfɔːdəbl/(giá) hợp lý
asset (n)/ˈæset/tài sản
catastrophic (adj)/ˌkætəˈstrɒfɪk/thảm khốc
city-state (n)/ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/thành bang, thành phố tự trị
conduct (v)/kənˈdʌkt/thực hiện
conflict (n)/ˈkɒnflɪkt/xung đột
cosmopolitan (adj)/ˌkɒzməˈpɒlɪtən/toàn thế giới, quốc tế
crowded (adj)/ˈkraʊdɪd/đông đúc
determine (v)/dɪˈtɜːmɪn/xác định
downtown (adj)/ˌdaʊnˈtaʊn/(thuộc) trung tâm thành phố
drawback (n)/ˈdrɔː.bæk/mặt hạn chế
dweller (n)/ˈdwelə/cư dân
easy-going (adj)/ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/thoải mái
fabulous (adj)/ˈfæbjələs/tuyệt vời
factor (n)/ˈfæktə/yếu tố
forbidden (adj)/fəˈbɪdn/bị cấm
gallery (n)/ˈɡæləri/phòng trưng bày nghệ thuật
hometown (n)/ˈhoʊm.taʊn/quê hương
index (n)/ˈɪndeks/chỉ số
indicator (n)/ˈɪndɪkeɪtə/chỉ số
jet lag (n)/ˈdʒet læɡ/mệt lệch múi giờ
light rail (n)/ˈlaɪt ˌreɪl/đường sắt nội thành
make progress (collocation)/meɪkˈprəʊ.ɡres/tiến bộ
man-made (adj)/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
medium-sized (adj)/ˈmiːdiəm-saɪzd/cỡ vừa, cỡ trung
metro (n)/ˈmetrəʊ/tàu điện ngầm
metropolitan (adj)/ˌmetrəˈpɒlɪtən/(thuộc về) đô thị
multicultural (adj)/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/đa văn hóa
negative (adj)/ˈneɡətɪv/tiêu cực
Oceania (n)/ˌəʊsiˈɑːniə/châu Đại Dương
packed (adj)/pækt/chật ních, đông đúc
pavement (n)/ˈpeɪvmənt/vỉa hè
recreational (adj)/ˌrekriˈeɪʃənəl/giải trí
reliable (adj)/rɪˈlaɪəbl/đáng tin cậy
resident (n)/ˈrezɪdənt/người cư trú, cư dân
skyscraper (n)/ˈskaɪskreɪpə/toà nhà cao chọc trời
smart (adj)/smɑːrt/thông thái
stuck (adj)/stʌk/mắc kẹt
urban (adj)/ˈɜːbən/(thuộc) đô thị
urban sprawl (n)/ˈɜːbən sprɔːl/sự đô thị hóa
variety (n)/vəˈraɪəti/sự đa dạng, phong phú
wander (v)/ˈwɒndə/đi lang thang
cheer (sb) up (phrV)/tʃɪə(r)/làm (ai đó) vui lên
grow up (phrV)/ɡrəʊ ʌp/lớn lên, trưởng thành
put on (phrV)/ˈpʊt ɒn/mặc lên, khoác lên

Unit 3: Teen stress and pressure

Ở độ tuổi dậy thì, nhiều học sinh có sự chuyển biến về tâm lý. Dẫn đến, nhạy cảm và dễ áp lực vì những điều nhỏ nhặt hơn. Vậy nên cả bố mẹ và học sinh cần chuẩn bị những kỹ năng cần thiết để đối mặt với những thay đổi đó.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề áp lực tuổi dậy thì

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
adolescence (n)/ˌædəˈlesns/giai đoạn vị thành niên
adulthood (n)/ˈædʌlthʊd/giai đoạn trưởng thành
astonished (adj)/əˈstɒnɪʃt/ngạc nhiên
book (v)/bʊk/đặt chỗ, đặt lịch
breakdown (n)/ˈbreɪkdaʊn/sự sụp đổ
calm (adj)/kɑːm/bình tĩnh
cognitive (n)/ˈkɒɡnətɪv/kỹ năng tư duy
concentrate (v)/kɒnsntreɪt/tập trung
confident (adj)/ˈkɒnfɪdənt/tự tin
counselling (n)/ˈkaʊnsəlɪŋ/dịch vụ tư vấn, hướng dẫn
delighted (adj)/dɪˈlaɪtɪd/vui sướng
depressed (adj)/dɪˈprest/tuyệt vọng
disappoint (v)/ˌdɪsəˈpɔɪnt/làm thất vọng
doubt (v)/daʊt/nghi ngờ
embarrassed (adj)/ɪmˈbærəst/xấu hổ
emergency (n)/iˈmɜːdʒənsi/tình huống khẩn cấp
emotional (adj)/ɪˈməʊʃənl/đầy cảm xúc
expectation (n)/ˌekspekˈteɪʃn/sự kỳ vọng
frustrated (adj)/frʌˈstreɪtɪd/bực bội
grade (n)/ɡreɪd/điểm số
guidance (n)/ˈɡaɪdns/sự hướng dẫn, chỉ bảo
helpline (n)/ˈhelplaɪn/đường dây nóng hỗ trợ
house-keeping skill (n)/haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/kỹ năng làm việc nhà
independence (n)/ˌɪndɪˈpendəns/sự độc lập
informed decision (n)/ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/quyết định có cân nhắc
left out (adj)/left aʊt/cảm thấy bị bỏ rơi
life skill (n)/laɪf skɪl/kỹ năng sống
nasty (adj)/ˈnæsti/xấu xa, quậy phá
relaxed (adj)/rɪˈlækst/thư giãn
resolve conflict (v)/rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/giải quyết xung đột
risk taking (n)/rɪsk teɪkɪŋ/liều lĩnh
self-aware (adj)/self-əˈweə(r)/tự nhận thức
self-control (n)/ˌself kənˈtrəʊl/sự tự chủ, bình tĩnh
self-disciplined (adj)/self-ˈdɪsəplɪnd/tự rèn luyện
stressed (adj)/strest/căng thẳng
suffer (v)/ˈsʌfə(r)/chịu đựng
tense (adj)/tens/căng thẳng
toll-free (adj)/ˌtəʊl ˈfriː/miễn thuế
trafficking (n)/ˈtræfɪkɪŋ/buôn bán bất hợp pháp
upset (adj)/ˌʌpˈset/buồn, thất vọng
worried (adj)/ˈwɜːrid/lo lắng
turn down (phrV)/tɜːrn daʊn/từ chối
get over (phrV)/ɡetˈ əʊvər/vượt qua
put up with (phrV)/pʊt ʌp wɪð/chịu đựng

Unit 4: Life in the past

Cuộc sống ở quá khứ khác biệt như thế nào so với thời hiện đại? Thiếu đi những tiện nghi về công nghệ, kỹ thuật, cuộc sống trong quá khứ vẫn có những niềm vui đơn giản và đáng quý.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề cuộc sống trong quá khứ

Cùng QTeens tìm hiểu qua những từ vựng tiếng Anh dưới đây nhé!

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
arctic (adj)/ˈɑːktɪk/(thuộc về) Bắc cực
bare-footed (adj)/beə(r)-fʊtɪd/chân đất
behave (v)/bɪˈheɪv/ngoan, biết cư xử
dogsled (n)/ˈdɒɡsled/xe chó kéo
domed (adj)/dəʊmd/hình vòm
downtown (adv)/ˌdaʊnˈtaʊn/trung tâm thành phố
dye (v)/dai/nhuộm màu
eat out (v)/iːt aʊt/ăn ngoài
entertain (v)/ˌentəˈteɪn/giải trí
event (n)/ɪˈvent/sự kiện
face to face (adv)/feɪs tʊ feɪs/trực diện, mặt đối mặt
facility (n)/fəˈsɪləti/phương tiện, thiết bị
igloo (n)/ˈɪɡluː/lều tuyết
illiterate (adj)/ɪˈlɪtərət/thất học
lifestyle (n)/ˈlaɪfstaɪl/lối sống
loudspeaker (n)/ˌlaʊdˈspiːkə(r)/loa
occasion (n)/əˈkeɪʒn/dịp
post (v)/pəʊst/đăng tải
remote (adj)/rɪˈməʊt/xa xôi, hẻo lánh
snack (n)/snæk/đồ ăn vặt
street vendor (n)/striːt ˈvendə(r)/người bán hàng rong
strict (adj)/strɪkt/nghiêm khắc
time-consuming (adj)/ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/tốn thời gian
treat (v)/triːt/cư xử
used to (modal verb)/ˈjuːst tu/đã từng
act out (phrV)/ækt aʊt/đóng vai, diễn
die out (phrV)/daɪ aʊt/chết sạch, tuyệt chủng
pass on (phrV)/pɑːs ɒn/truyền lại, kể lại

Unit 5: Wonders of Vietnam

Đất nước Việt Nam được thiên nhiên ban tặng cho nhiều cảnh quan kỳ vĩ, xinh đẹp. Là công dân Việt Nam, học sinh hãy hãnh diện và tự hào vì những tài nguyên của đất nước. Từ đó, cùng nhau lan toả hình ảnh Việt Nam đến bạn bè quốc tế.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề kỳ quan ở Việt Nam

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
administrative (adj)/ədˈmɪnɪstrətɪv/thuộc quản lý; hành chính
astounding (adj)/əˈstaʊndɪŋ/làm sững sờ, kinh ngạc
backdrop (n)/ˈbækdrɑːp/phông nền
breathtaking (adj)/ˈbreθteɪkɪŋ/ngoạn mục
cavern (n)/ˈkævən/hang lớn, động
citadel (n)/ˈsɪtədəl/thành lũy, thành trì
complex (n)/ˈkɒmpleks/khu liên hợp, quần thể
conserve (v)/kənˈsɜːv/bảo tồn
contestant (n)/kənˈtestənt/thí sinh
excited (adj)/ɪkˈsaɪtɪd/vui mừng, kích thích
fortress (n)/ˈfɔːtrəs/pháo đài
geological (adj)/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/(thuộc) địa chất
heritage (n)/ˈherɪtɪdʒ/di sản
honour (v)/ˈɒnə(r)/tôn kính
limestone (n)/ˈlaɪmstəʊn/đá vôi
man-made (adj)/ˌmæn ˈmeɪd/nhân tạo
measure (n)/ˈmeʒə(r)/biện pháp, giải pháp
monuments (n)/ˈmɒnjumənt/tượng đài
palace (n)/ˈpæləs/cung điện
paradise (n)/ˈpærədaɪs/thiên đường
picturesque (adj)/ˌpɪktʃəˈresk/khung cảnh đẹp
pilgrims (n)/ˈpɪlɡrɪmz/những người hành hương
recognition (n)/ˌrekəɡˈnɪʃn/sự công nhận, thừa nhận
reign (n)/reɪn/triều đại, thời kỳ, nhiệm kỳ
religious (adj)/rɪˈlɪdʒəs/thuộc tôn giáo
restore (v)/rɪˈstɔːr/khôi phục, phục hồi
rickshaw (n)/ˈrɪkʃɔː/xe xích lô, xe kéo
round (in a game) (n)/raʊnd/hiệp, vòng (trong trò chơi)
sculpture (n)/ˈskʌlptʃə(r)/vật điêu khắc
setting (n)/ˈsetɪŋ/khung cảnh, môi trường
severe (adj)/sɪˈvɪə(r)/khắc nghiệt
souvenir (n)/ˌsuːvəˈnɪə(r)/quà lưu niệm
spectacular (adj)/spekˈtækjələ(r)/ngoạn mục, hùng vĩ
structure (n)/ˈstrʌktʃə(r)/công trình kiến trúc
theme (n)/θiːm/chủ đề
tomb (n)/tuːm/ngôi mộ

Unit 6: Vietnam: Then and Now

Chủ đề Việt Nam xưa và nay tái hiện lại khung cảnh của đất nước vào những thế kỷ trước. Khi ấy, những tiện nghi hiện đại đều bị thay thế bởi những thiếu thốn vật chất, con người phải sống trong cảnh lo lắng, sợ hãi chiến tranh.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề Việt Nam xưa và nay

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 unit 6 sẽ cho học sinh quay ngược thời gian và sống lại những ngày xưa cũ.

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: annoyed (adj)
    • PHIÊN ÂM: /əˈnɔɪd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: bực mình, khó chịu
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: astonished (adj)
    • PHIÊN ÂM: /əˈstɒnɪʃt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: kinh ngạc
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: boom (v)
    • PHIÊN ÂM: /buːm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: bùng nổ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: clanging (adj)
    • PHIÊN ÂM: /klæŋɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tiếng leng keng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: compartment (n)
    • PHIÊN ÂM: /kəmˈpɑːtmənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: toa xe
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cooperative (adj)
    • PHIÊN ÂM: /kəʊˈɒpərətɪv/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hợp tác
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: dramatically (adv)
    • PHIÊN ÂM: /drəˈmætɪkli/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: một cách đáng kể
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: elevated walkway (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lối đi dành cho người đi bộ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exporter (n)
    • PHIÊN ÂM: /ekˈspɔːtə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nước xuất khẩu
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: extended family (n)
    • PHIÊN ÂM: /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: có nhiều hơn 2 thế hệ cùng chung sống trong một gia đình
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: flyover (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈflaɪəʊvə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cầu vượt
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: high-rise (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈhaɪ raɪz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cao, nhiều tầng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: manual (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈmænjuəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm bằng tay
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: mud (n)
    • PHIÊN ÂM: /mʌd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: bùn lầy
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: mushroom (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈmʌʃrʊm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: mọc lên như nấm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: noticeable (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈnəʊtɪsəbl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gây chú ý, đáng chú ý
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: nuclear family (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gia đình hạt nhân
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: overhead (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˌəʊvərˈhed/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ở trên đầu, trên cao
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pedestrian (n)
    • PHIÊN ÂM: /pəˈdestriən/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: người đi bộ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: photo exhibition (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: triển lãm ảnh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: roof (n)
    • PHIÊN ÂM: /ruːf/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: mái nhà
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: rubber (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈrʌbə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cao su
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: sandals (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsændlz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đôi dép
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: skytrain (n)
    • PHIÊN ÂM: /skaɪ treɪn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tàu trên cao
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: thatched house (n)
    • PHIÊN ÂM: /θætʃt haʊs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà tranh mái lá
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tiled (adj)
    • PHIÊN ÂM: /taɪld/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lợp ngói, làm bằng ngói
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tram (n)
    • PHIÊN ÂM: /træm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xe điện, tàu điện
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: trench (n)
    • PHIÊN ÂM: /trentʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hào giao thông
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tunnel (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈtʌnl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đường hầm, cống ngầm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: underpass (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈʌndəpɑːs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đường hầm cho người đi bộ

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kì 2 (Unit 7 – Unit 12)

Tiếng Anh lớp 9 học kỳ 2 sẽ nâng cao vốn từ vựng cho học sinh. Giúp các em đạt trình độ tiếng Anh để sẵn sàng tham dự kỳ thi chuyển cấp cuối năm.

Unit 7: Recipes and eating habits

Mỗi ngày, con người đều phải ăn uống để duy trì sức khỏe, đảm bảo có đủ năng lượng để học tập và làm việc. Cùng tìm hiểu những thói quen ăn uống của chúng ta bằng tiếng Anh qua danh sách từ vựng dưới đây nhé!

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề ăn uống

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: allergic (n)
    • PHIÊN ÂM: /əˈlɝː.dʒɪk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: dị ứng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: celery (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsel.ɚ.i/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cần tây
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: chop (v)
    • PHIÊN ÂM: /tʃɒp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chặt, thái
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: chunk (v)
    • PHIÊN ÂM: /tʃʌŋk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khúc gỗ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cube (n)
    • PHIÊN ÂM: /kjuːb/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: miếng hình lập phương
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: deep – fry (v)
    • PHIÊN ÂM: /diːp-fraɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chiên ngập dầu
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: dip (v)
    • PHIÊN ÂM: /dɪp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhúng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: drain (v)
    • PHIÊN ÂM: /dreɪn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm ráo nước
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: garnish (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈɡɑːrnɪʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trang trí (món ăn)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: grate (v)
    • PHIÊN ÂM: /ɡreɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nạo
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: grill (v)
    • PHIÊN ÂM: /ɡrɪl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nướng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: ingredient (n)
    • PHIÊN ÂM: /ɪnˈɡriː.di.ənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nguyên liệu
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: marimate (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈmærɪneɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ướp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: nutritious (adj)
    • PHIÊN ÂM: /nuːˈtrɪʃ.əs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: bổ dưỡng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: peel (v)
    • PHIÊN ÂM: /piːl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lột vỏ, gọt vỏ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: prawn (n)
    • PHIÊN ÂM: /prɑːn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tôm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: purée (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈpjʊəreɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xay nhuyễn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: roast (v)
    • PHIÊN ÂM: /rəʊst/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: quay
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: shallot (n)
    • PHIÊN ÂM: /ʃəˈlɒt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hành khô
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: simmer (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsɪmə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: om, kho
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: slice (v)
    • PHIÊN ÂM: /slaɪs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cắt lát
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: spread (v)
    • PHIÊN ÂM: /spred/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phết ra
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: sprinkle (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsprɪŋkl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: rắc lên
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: starter (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈstɑːtə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: món khai vị
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: starve (v)
    • PHIÊN ÂM: /stɑːrv/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đói bụng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: steam (v)
    • PHIÊN ÂM: /stiːm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hấp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stew (v)
    • PHIÊN ÂM: /stjuː/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hầm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stir – fry (v)
    • PHIÊN ÂM: /stɜː(r)-fraɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xào
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: supper (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsʌp.ɚ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: bữa họp mặt ăn tối nhẹ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tender (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈtendə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: mềm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: versatile (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈvɜːsətaɪl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đa dụng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: vinegar (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈvɪn.ə.ɡɚ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: giấm ăn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: whisk (v)
    • PHIÊN ÂM: /wɪsk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đánh (trứng)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: boil (v)
    • PHIÊN ÂM: /bɔɪl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: luộc (đồ ăn)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: combine (v)
    • PHIÊN ÂM: /kəmˈbaɪn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: kết hợp, trộn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stir-fry (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈstɜːr fraɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: món xào
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: splash (n)
    • PHIÊN ÂM: /splæʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vệt nước
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: soy sauce (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˌsɔɪ ˈsɔːs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nước tương
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: toss (v)
    • PHIÊN ÂM: /tɔːs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đảo (đồ ăn)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: herbal (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈhɜːrbl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: (thuộc) cỏ lá, thảo mộc
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: speciality (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˌspeʃiˈæləti/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đặc sản
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: lasagne (n)
    • PHIÊN ÂM: /ləˈzɑːnjə/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: món mì của Ý xếp lớp xen kẽ với phô mai, nước sốt, và thịt hoặc rau quả.

Unit 8: Tourism

Du lịch là hoạt động vô cùng hấp dẫn và thú vị. Nó giúp con người giải tỏa căng thẳng sau những ngày học tập và làm việc mệt mỏi. Từ đó, tái tạo năng lượng để tiếp tục cuộc sống của mình.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề du lịch

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: affordable (adj)
    • PHIÊN ÂM: /əˈfɔːdəbl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: giá cả phù hợp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: air (v)
    • PHIÊN ÂM: /eə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phát sóng (đài, vô tuyến)
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: archaeology (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngành khảo cổ học
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: boarding pass (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thẻ lên máy bay
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: breathtaking (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈbreθteɪkɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ấn tượng, hấp dẫn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: check-in (n)
    • PHIÊN ÂM: /tʃek-ɪn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian tới điểm đến
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: checkout (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈtʃekaʊt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thời gian rời khách sạn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: choice (n)
    • PHIÊN ÂM: /tʃɔɪs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lựa chọn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: colossal (adj)
    • PHIÊN ÂM: /kəˈlɑːsl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khổng lồ, to lớn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: confusion (n)
    • PHIÊN ÂM: /kənˈfjuːʒn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự hoang mang, bối rối
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: continent (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈkɑːntɪnənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lục địa
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cruise (n)
    • PHIÊN ÂM: /kruːz/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: du ngoạn bằng tàu thuỷ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cycling (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsaɪklɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hoạt động đạp xe đạp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: delay (v)
    • PHIÊN ÂM: /dɪˈleɪ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hoãn lại, trì hoãn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: departure (n)
    • PHIÊN ÂM: /dɪˈpɑːtʃə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự khởi hành
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: excursion (n)
    • PHIÊN ÂM: /ɪkˈskɜːrʒn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến tham quan
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exotic (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ɪɡˈzɒtɪk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: kỳ lạ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: expedition (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˌekspəˈdɪʃn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến thám hiểm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: explore (v)
    • PHIÊN ÂM: /ɪkˈsplɔː(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thám hiểm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: fare (n)
    • PHIÊN ÂM: /fer/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tiền vé
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: flight attendant (n)
    • PHIÊN ÂM: /flaɪt əˈtendənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tiếp viên hàng không
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hand luggage (n)
    • PHIÊN ÂM: /hænd ˈlʌɡɪdʒ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hành lý xách tay
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hyphen (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈhaɪfn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: dấu gạch ngang
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: imperial (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ɪmˈpɪəriəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: (thuộc về) hoàng đế
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: inaccessible (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˌɪnækˈsesəbl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: không thể tiếp cận
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: itinerary (n)
    • PHIÊN ÂM: /aɪˈtɪnərəri/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: du ký
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: low season (n)
    • PHIÊN ÂM: /ləʊ ˈsiːzn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: mùa thấp điểm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: luggage (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈlʌɡɪdʒ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hành lý
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: lush (adj)
    • PHIÊN ÂM: /lʌʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tươi tốt, xum xuê
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: magnificence (n)
    • PHIÊN ÂM: /mæɡˈnɪfɪsns/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: độ nguy nga, lộng lẫy
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: narrow (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈnærəʊ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thu hẹp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: orchid (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈɔːkɪd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hoa lan
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: package (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈpækɪdʒ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gói đồ, bưu kiện
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: package tour (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến du lịch trọn gói
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pamper (v)
    • PHIÊN ÂM: /ˈpæmpər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nuông chiều, cưng chiều
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pile-up (n)
    • PHIÊN ÂM: /paɪl-ʌp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xếp chồng, liên tục
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: promote (v)
    • PHIÊN ÂM: /prəˈməʊt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: giúp phát triển, quảng bá
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pyramid (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈpɪrəmɪd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: kim tự tháp
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: round trip (n)
    • PHIÊN ÂM: /raʊnd/ /trɪp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: du lịch khứ hồi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: safari (n)
    • PHIÊN ÂM: (n) /səˈfɑːri/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: cuộc đi săn, khám phá
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: sight – seeing (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsaɪtsiːɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngắm cảnh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: sleeping bag (n)
    • PHIÊN ÂM:
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: túi ngủ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: speciality (n)
    • PHIÊN ÂM: (n) /ˌspeʃiˈæləti/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: món đặc sản
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stalagmite (n)
    • PHIÊN ÂM: /stəˈlæɡmaɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: măng đá
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stimulating (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thú vị, đầy phấn khích
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stopover (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈstɒpəʊvə(r)/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nơi đỗ lại, nơi tạm dừng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: stretch (v)
    • PHIÊN ÂM: /stretʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trải dài
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: suntan (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈsʌntæn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: da rám nắng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tan (v)
    • PHIÊN ÂM: /tæn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: làm rám nắng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: territory (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈterətɔːri/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lãnh thổ, đất đai
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: touchdown (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈtʌtʃdaʊn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự hạ cánh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tourism (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈtʊərɪzəm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: du lịch
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tourist (n)
    • PHIÊN ÂM: ˈtʊərɪst/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: khách du lịch
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: varied (adj)
    • PHIÊN ÂM: /ˈveərid/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đa dạng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: voyage (n)
    • PHIÊN ÂM: /ˈvɔɪɪdʒ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến đi dài, di chuyển ngoài khơi hoặc trong không gian
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: next to nothing (phrase)
    • PHIÊN ÂM: /nekst təˈ nʌθɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: gần như không có gì

Unit 9: English in the world

Tiếng Anh được xem là ngôn ngữ được nhiều người sử dụng nhất trên thế giới. Vì thế, tiếng Anh được đưa vào giáo trình học tại nhiều quốc gia và dần trở thành môn học bắt buộc. Cùng QTeens tìm hiểu cách thức học tiếng Anh ở các nước khác có điểm gì khác biệt so với Việt Nam.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề tiếng Anh trên thế giới

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
accent (n)/ˈæksent/giọng điệu
bilingual (adj)/ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/sử dụng được hai ngôn ngữ
derivative (adj)/dɪˈrɪvətɪv/phái sinh
dialect (n)/ˈdaɪəlekt/tiếng địa phương
dominance (n)/ˈdɒmɪnəns/chiếm ưu thế
encyclopedia (n)/ɪnˌsaɪkləˈpiːdiə/bách khoa toàn thư
establishment (n)/ɪˈstæblɪʃmənt/sự thành lập, thiết lập
factor (n)/ˈfæktə(r)/yếu tố, nhân tố
flexibility (n)/ˌfl eksəˈbɪləti/tính linh hoạt
fluent (adj)/ˈfl uːənt/trôi chảy
global (adj)/ˈɡləʊbl/toàn cầu
imitate (v)/ˈɪmɪteɪt/bắt chước
immersion school (n)/ɪˈmɜːʃn skuːl/trường sử dụng ngôn ngữ thứ 2
massive (adj)/ˈmæsɪv/to lớn
mother language (n)/ˈmʌðə tʌŋ/tiếng mẹ đẻ
mother tongue (n)/ˌmʌðə ˈtʌŋ/tiếng mẹ đẻ
multinational (adj)/ˈmʌːtiˈnæʃnəl/đa quốc gia
official (adj)/əˈfɪʃl/chính thức
openness (n)/ˈəʊpənnəs/độ cởi mở
operate (v)/ˈɒpəreɪt/đóng vai trò
origin (n)/ˈɔːrɪdʒɪn/nguồn gốc
punctual (adj)/ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ
rusty (adj)/ˈrʌsti/giảm dần đi do ít sử dụng
simplicity (n)/ˈrʌsti/sự đơn giản
variety (n)/vəˈraɪəti/thể loại
get by in (phrV)/get baɪ ɪn/cố gắng sử dụng với những gì mình có
pick up (a language) (phrV)/pɪk ʌp/tiếp thu ngôn ngữ từ bối cảnh xung quanh

Unit 10: Space travel

Vũ trụ luôn là chủ đề hấp dẫn, thu hút nhiều người quan tâm. Bởi những bí ẩn mà con người chưa thể khám phá ra, những giới hạn sinh tồn bên ngoài không gian thách thức trí tò mò của con người.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề du hành vũ trụ

Chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này trong danh sách dưới đây.

  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: altitude (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈæltɪtjuːd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: độ cao tính từ mực nước biển
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: astronaut (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈæstrənɔːt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phi hành gia
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: astronomy (n)
    • PHIÊN ÂM : /əˈstrɒnəmi/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thiên văn học
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: attach (v)
    • PHIÊN ÂM : /əˈtætʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: buộc, gài
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: comet (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈkɒmɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sao chổi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: constellation (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˌkɒnstəˈleɪʃn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chòm sao
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: discovery (n)
    • PHIÊN ÂM : /dɪˈskʌvəri/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: sự khám phá
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: equatorial (adj)
    • PHIÊN ÂM : /ˌiːkwəˈtɔːriəl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thuộc xích đạo
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: experiment (n)
    • PHIÊN ÂM : /ɪkˈsperɪmənt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thí nghiệm, thử nghiệm
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: extravehicular (adj)
    • PHIÊN ÂM : /ˌekstrəvēˈhikyələr/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thuộc ngoài phạm vi tàu vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: float (v)
    • PHIÊN ÂM : /fləʊt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trôi lơ lửng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: galaxy (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈɡæləksi/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: dải ngân hà
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: glider (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈɡlaɪdər/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tàu lượn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: habitable (adj)
    • PHIÊN ÂM : /ˈhæbɪtəbl/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: đủ điều kiện cho sự sống
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: International Space Station (ISS) (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: Trạm vũ trụ quốc tế ISS
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: land (v)
    • PHIÊN ÂM : /lænd/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hạ cánh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: launch (v)
    • PHIÊN ÂM : /lɔːntʃ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: phóng
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: meteorite (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈmiːtiəraɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: thiên thạch
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: microgravity (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈmaɪ.kroʊˌɡræv.ə.t̬i/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tình trạng không trọng lực
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: mission (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈmɪʃn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhiệm vụ, chuyến đi
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: operate (v)
    • PHIÊN ÂM : /ˈɒpəreɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vận hành
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: orbit (v, n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈɔːbɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: xoay quanh, đi theo quỹ đạo
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: outer space (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˌaʊtə ˈspeɪs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngoài không gian, vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: parabolic flight (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến bay hình thành môi trường không trọng lực
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: rinseless (adj)
    • PHIÊN ÂM : /rɪnsles/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: không cần xả nước
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: rocket (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈrɒkɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tên lửa
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: satellite (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈsætəlaɪt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vệ tinh
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: scuba diving (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈskuːbə daɪvɪŋ/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: lặn có bình nén khí
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: solar system (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈsəʊlə sɪstəm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hệ Mặt trời
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: space tourism (n)
    • PHIÊN ÂM : /speɪs ˈtʊərɪzəm/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: ngành du lịch vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: spacecraft (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈspeɪskrɑːft/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: tàu vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: spaceline (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈspeɪslaɪn/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: hãng hàng không vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: spacesuit (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈspeɪssuːt/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: trang phục du hành vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: spacewalk (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈspeɪswɔːk/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: chuyến đi bộ trong không gian
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: telescope (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈtelɪskəʊp/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: kính thiên văn
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: universe (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈjuːnɪvɜːs/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: vũ trụ
  • TỪ VỰNG TIẾNG ANH: zero gravity (n)
    • PHIÊN ÂM : /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/
    • NGHĨA TIẾNG VIỆT: môi trường không trọng lực

Unit 11: Changing roles in society

Mỗi người có một vai trò nhất định trong xã hội. Với vai trò đó, họ có những trách nhiệm cụ thể cần phải thực hiện để đóng góp cho sự phát triển của cộng đồng.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề khoa học và công nghệ

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh của những vai trò đó trong nội dung dưới đây.

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
advantageous (adj)/ædvənˈteɪʤəs/có lợi
application (n)/ˌæplɪˈkeɪʃn/việc áp dụng
attendance (n)/əˈtendəns/sự tham gia
breadwinner (n)/ˈbredwɪnə(r)/trụ cột gia đình
burden (n)/ˈbɜːdn/gánh nặng
consequently (adv)/ˈkɒnsɪkwəntli/vì thế, kết quả là
content (adj)/kənˈtent/hài lòng
cover (v)/ˈkʌvə(r)/bao phủ
drastically (adv)/ˈdræstɪkli/mạnh mẽ, trầm trọng
evaluate (v)/ɪˈvæljʊeɪt/đánh giá
externally (v)/ɪkˈstɜːnəli/bên ngoài
facilitate (v)/fəˈsɪlɪteɪt/tạo điều kiện thuận tiện
facilitator (n)/fəˈsɪlɪteɪtə/người điều phối
financial (adj)/faɪˈnænʃl/(thuộc về) tài chính
forum (n)/ˈfɔːrəm/diễn đàn
hands-on (adj)/hændz-ɒn/thực hành, thực tế
impossible (adj)/ɪmˈpɑːsəbl/không thể, bất khả thi
individually-oriented (adj)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/có xu hướng cá nhân
internationalization (n)/ˌɪn.t̬ɚˌnæʃ.ən.əl.əˈzeɪ.ʃən/sự quốc tế hóa
labour force (n)/ˈleɪbər fɔːrs/lực lượng lao động
leave (n)/liːv/nghỉ phép
male-dominated (adj)/meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/nam giới áp đảo
participate (v)/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/tham gia
pour (v)/pɔːr/đổ dồn về
railway (n)/ˈreɪlweɪ/đường tàu
real-life (adj)/rɪəl-laɪf/đời thật
responsive (to) (adj)/rɪˈspɒnsɪv/phản ứng nhanh nhạy
role (n)/rəʊl/vai trò
sector (n)/ˈsektə(r)/mảng, lĩnh vực
sole (adj)/səʊl/độc nhất
tailor (v)/ˈteɪlə(r)/thiết kế riêng
virtual (adj)/ˈvɜːtʃuəl/ảo
vision (n)/ˈvɪʒn/tầm nhìn
witness (v)/ˈwɪtnɪs/chứng kiến

Unit 12: My future career

Lớp 9 là độ tuổi phù hợp để hướng dẫn và giáo dục học sinh về nghề nghiệp. Đây là hoạt động bổ ích trang bị kiến thức, kỹ năng cho các em định hướng tương lai phù hợp.

Tiếng Anh lớp 9 về chủ đề nghề nghiệp tương lai

Qua các từ vựng tiếng Anh dưới đây, các em sẽ có thêm công cụ để khám phá thêm về nghề nghiệp mơ ước của mình.

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂM NGHĨA TIẾNG VIỆT
academic (adj)/ˌækəˈdemɪk/liên quan đến học thuật
approach (n, v)/əˈprəʊtʃ/cách tiếp cận, tiếp cận
biologist (n)/baɪˈɒlədʒɪst/nhà sinh học
chef (n)/ʃef/đầu bếp
customer service (n)/ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/dịch vụ khách hàng
event planner (n)/ɪˈvent ˈplænə(r)/người tổ chức sự kiện
flextime (n)/ˈfleks.taɪm/giờ làm việc linh hoạt
housekeeper (n)/ˈhaʊskiːpə(r)/quản gia
leisure (n)/ˈleʒə(r)/thời gian nhàn rỗi
lodging manager (n)/ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/quản lý nhà nghỉ
nine-to-five (adj, adv)/ˈnaɪntəˌfaɪv/công việc từ 9h – 17h
on-the-job (adj, adv)/ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/nhận được khi làm việc
opportunity (n)/ˌɒpəˈtjuːnəti/cơ hội
overtime (n)/ˈəʊvətaɪm/tăng ca
prestigious (adj)/preˈstiːdʒəs/có uy tín
promotion (n)/prəˈməʊʃn/sự thăng tiến, thăng chức
receptionist (n)/rɪˈsepʃənɪst/nhân viên lễ tân
secondary (adj)/ˈsekəndri/trường trung học cơ sở
sector (n)/ˈsektə(r)/bộ phận, khu vực
soft skills (n)/sɔːft skɪlz/kỹ năng mềm
subject (n)/ˈsʌbdʒɪkt/môn học
supervisor (n)/ˈsuːpəvaɪzə(r)/người giám sát
tour guide (n)/tʊr ɡaɪd/hướng dẫn viên du lịch
variety (n)/vəˈraɪəti/sự đa dạng
vocational (adj)/vəʊˈkeɪʃənl/hướng nghiệp
burn the midnight oil (idiom)/bɜːrn ðəˈ ˈmɪdnaɪt ɔɪl/thức đến khuya để học, làm việc

Source: QTeens