Skip to main content

Bộ 500+ từ vựng tiếng anh lớp 7 bám sát sách giáo khoa mới

Lớp 7 được đánh giá là năm học tương đối khó trong những năm đi học của các con, đặc biệt là môn tiếng Anh lớp 7. Học sinh phải làm quen với nhiều từ vựng mới thuộc nhiều chủ đề nâng cao như điện ảnh, năng lượng, dịch vụ cộng đồng, …

Ebook Chinh phục Ngữ Pháp và bài tập tiếng anh Lớp 7 Global Success

Nhằm giúp con nắm chắc kiến thức tiếng Anh lớp 7 cơ bản cũng như dễ dàng thực hành, chúng tôi cung cấp trọn bộ đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách Global Success.

Hy vọng các con sẽ học tập thuận lợi và đạt nhiều kết quả cao trong năm học.

12 chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách Global Success

Bộ 500+ Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 7

Nội dung giảng dạy tiếng Anh lớp 7 mở rộng ra ở nhiều chủ đề hấp dẫn và bám sát với cuộc sống thực tế của học sinh. Với vốn kiến thức này, các con dễ dàng ứng dụng vào các cuộc trò chuyện tiếng Anh hàng ngày của mình. Từ đó, cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo.

Tiếng Anh lớp 7 sách Global Success bao gồm 12 chủ đề. Mỗi học kỳ con sẽ học 6 chủ đề.

UNITCHỦ ĐỀ
Học kỳ 1
Unit 1: HobbiesSở thích
Unit 2: Healthy livingĐời sống lành mạnh
Unit 3: Community serviceDịch vụ cộng đồng
Unit 4: Music and ArtsÂm nhạc và nghệ thuật
Unit 5: Food and DrinkThức ăn và thức uống
Unit 6: A visit to schoolChuyến thăm về trường
Học kỳ 2
Unit 7: TrafficGiao thông
Unit 8: FilmsĐiện ảnh
Unit 9: Festivals around the worldNhững lễ hội xung quanh thế giới
Unit 10: Energy sourcesNhững nguồn năng lượng
Unit 11: Traveling in the futureDu lịch trong tương lai
Unit 12: English – Speaking countriesNhững quốc gia nói tiếng Anh

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)

Mỗi unit tiếng Anh lớp 7 có từ 20 đến 30 từ vựng. Trong đó bao gồm đầy đủ danh từ, động từ, tính từ, trạng từ về một chủ đề cụ thể. Học sinh cần nắm chắc từ vựng để có thể hiểu các bài đọc, bài nghe trong unit. Thêm vào đó, tự tin sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh thường ngày.

Ở học kỳ 1, học sinh sẽ làm quen với từ vựng thuộc chủ đề: Sở thích, Đời sống lành mạnh, Dịch vụ cộng đồng, Âm nhạc và nghệ thuật, Thức ăn và đồ uống, Chuyến thăm trường.

Unit 1: Hobbies

Đây chắc hẳn là chủ đề vô cùng hấp dẫn và gần gũi với học sinh. Ở bài học này, học sinh có cơ hội khám phá từ vựng tiếng Anh về những hoạt động yêu thích của bản thân. Từ đó, các con có thể tự tin kể với bạn bè, thầy cô về các sở thích của mình.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề sở thích

TỪ TIẾNG VIỆTPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
belong to/bɪˈlɒŋ/thuộc về
benefit/ˈbenɪfɪt/lợi ích
bug/bʌɡ/con bọ
cardboard/ˈkɑːdbɔːd/bìa các tông
dollhouse/ˈdɒlhaʊs/nhà búp bê
gardening/ˈɡɑːdnɪŋ/làm vườn
glue/ɡluː/keo dán/ hồ
horse riding/hɔːs ˈraɪdɪŋ/cưỡi ngựa
insect/ˈɪnsekt/côn trùng
jogging/ˈdʒɒɡɪŋ/đi/ chạy bộ thư giãn
making models/ˈmeɪkɪŋ ˈmɒdl/làm mô hình
maturity/məˈtjʊərəti/sự trưởng thành
patient/ˈpeɪʃnt/kiên nhẫn
popular/ˈpɒpjələ(r)/thông dụng, phổ biến
responsibility/rɪˌspɒnsəˈbɪləti/tính trách nhiệm
set/set/(mặt trời) lặn xuống
stress/stres/sự căng thẳng
take onnhận thêm
unusual/ʌnˈjuːʒəl/khác thường
valuable/ˈvæljuəbl/đáng giá
yoga/ˈjəʊɡə/yoga

Unit 2: Healthy living

Một cuộc sống lành mạnh là đích đến mà mọi người cùng hướng tới. Chúng ta phải biết cách cân bằng công việc, học tập và nghỉ ngơi, thư giãn để có nâng cao chất lượng cuộc sống.

Trong chủ đề này, học sinh không chỉ bổ sung thêm từ vựng về những hoạt động lành mạnh mà còn biết cách thực hiện chúng, cải thiện mọi khía cạnh đời sống.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề lối sống lành mạnh

TỪ TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
acne/ˈækni/mụn trứng cá
affect/əˈfekt/tác động, ảnh hưởng đến
avoid/əˈvɔɪd/tránh
chapped/tʃæpt/da/ môi bị nứt nẻ
dim/dɪm/lờ mờ, không đủ sáng
disease/dɪˈziːz/căn bệnh
eye drops/aɪ drɒps/thuốc nhỏ mắt
fat/fæt/mỡ, chất béo
fit/fɪt/gọn gàng, cân đối
health/helθ/sức khỏe
healthy/ˈhelθi/khỏe mạnh, lành mạnh
indoor/ˈɪndɔː(r)/trong nhà
lip balm/ˈlɪp bɑːm/son dưỡng môi
pimple/ˈpɪmpl/mụn bọc
pop/pɒp/bóp, nặn
protein/ˈprəʊtiːn/chất đạm
skin condition/skɪn kənˈdɪʃn/tình trạng da mặt
soybean/ˈsɔɪbiːn/hạt đậu nành
sunburn/ˈsʌnbɜːn/sự cháy nắng
tofu/ˈtəʊfuː/đậu hũ
virus/ˈvaɪrəs/vi rút
vitamin/ˈvaɪtəmɪn/vitamin

Unit 3: Community service

Là công dân của bất kỳ cộng đồng nào, con cũng cần quan tâm đến những hoạt động tình nguyện, phục vụ cộng đồng. Thông qua chủ đề này con sẽ học được cách gọi tên các hoạt động đó.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề dịch vụ cộng đồng

TỪ TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
board game/ˈbɔːd ɡeɪm/trò chơi cờ bàn
clean-up activityhoạt động dọn dẹp
collect/kəˈlekt/thu thập, sưu tầm
community/kəˈmjuːnəti/cộng đồng
community service/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/dịch vụ cộng đồng
develop/dɪˈveləp/phát triển
donate/dəʊˈneɪt/quyên tặng
elderly/ˈeldəli/lớn tuổi, cao tuổi
exchange/ɪksˈtʃeɪndʒ/trao đổi
flooded/ˈflʌdɪd/bị ngập lụt
homeless/ˈhəʊmləs/vô gia cư, không có gia đình
mountainous/ˈmaʊntənəs/vùng đồi núi
nursing/ˈnɜːsɪŋ/sự chăm sóc, điều dưỡng
nursing home/ˈnɜːsɪŋ həʊm/viện dưỡng lão
orphanage/ˈɔːfənɪdʒ/trại trẻ mồ côi
plant/plɑːnt/trồng cây
protect/prəˈtekt/bảo vệ
proud/praʊd/tự hào
provide/prəˈvaɪd/cung cấp
rural area/ˈrʊərəl ˈeəriə/vùng nông thôn
skill/skɪl/kỹ năng
teenager/ˈtiːneɪdʒə(r)/trẻ vị thành niên
tutor/ˈtjuːtə(r)/người phụ đạo, dạy học
volunteer/ˌvɒlənˈtɪə(r)/tình nguyện, người tình nguyện

Unit 4: Music and Arts

Âm nhạc và nghệ thuật có phải là sở thích của con? Những từ vựng tiếng Anh để miêu tả một buổi biểu diễn âm nhạc là gì? Hãy cùng ghi lại những từ vựng mới trong chủ đề này nhé.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề âm nhạc và nghệ thuật

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
anthem/ˈænθəm/bài quốc ca
character/ˈkærəktə(r)/nhân vật
compose/kəmˈpəʊz/biên soạn, sáng tác
composer/kəmˈpəʊzə(r)/người soạn nhạc, nhạc sĩ
concert/ˈkɒnsət/buổi hòa nhạc
control/kənˈtrəʊl/điều khiển (dàn nhạc)
country music/ˈkʌntri ˈmjuːzɪk/nhạc đồng quê
exhibition/ˌeksɪˈbɪʃn/buổi triển lãm
folk music/fəʊk ˈmjuːzɪk/nhạc dân gian/ truyền thống
gallery/ˈɡæləri/phòng trưng bày triển lãm
musical instrument/ˈmjuːzɪkl ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
originate/əˈrɪdʒɪneɪt/bắt nguồn, xuất phát từ
perform/pəˈfɔːm/biểu diễn, trình diễn
performance/pəˈfɔːməns/bài trình diễn, buổi biểu diễn
photography/fəˈtɒɡrəfi/nhiếp ảnh
portrait/ˈpɔːtreɪt/tấm chân dung
prefer/prɪˈfɜː(r)/thích hơn
puppet/ˈpʌpɪt/con rối
sculpture/ˈskʌlptʃə(r)/tấm điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
water puppetry/ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/múa rối nước

Unit 5: Food and Drink

Đồ ăn và thức uống là chủ đề quen thuộc đối với con người. Tuy nhiên, trong chủ đề này học sinh sẽ được tìm hiểu các cách chế biến, tên gọi mới lạ của các món ăn, thức uống mới lạ.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề đồ ăn và thức uống

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
beef/biːf/thịt bò
butter/ˈbʌtə(r)/
dish/dɪʃ/món ăn; dĩa
eel/iːl/con lươn
flour/ˈflaʊə(r)/bột
fried/fraɪd/đã được chiên/ rán
green tea/ˌɡriːn ˈtiː/chè xanh, trà xanh
ingredient/ɪnˈɡriːdiənt/nguyên liệu món ăn, thức uống
juice/dʒuːs/nước ép từ củ, quả, rau,..
lemonade/ˌleməˈneɪd/nước ép chanh
mineral water/ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/nước khoáng
noodles/ˈnuːdl/mì, mì sợi, phở
omelette/ˈɒmlət/trứng tráng
onion/ˈʌnjən/củ hành tây
pancake/ˈpænkeɪk/bánh kếp
pepper/ˈpepə(r)/hạt tiêu
pie/paɪ/bánh nướng, bánh hấp
pork/pɔːk/thịt lợn
recipe/ˈresəpi/công thức làm món ăn
roast/rəʊst/quay, nướng
salt/sɔːlt/muối
sauce/sɔːs/nước chấm, nước sốt
shrimp/ʃrɪmp/con tôm
soup/suːp/súp, canh, cháo
spring rolls/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/nem rán/ chả giò
tablespoon/ˈteɪblspuːn/muỗng lớn
teaspoon/ˈtiːspuːn/muỗng/ thìa pha trà
toast/təʊst/bánh mì nướng

Unit 6: A visit to school

Chủ đề trường học trong tiếng Anh lớp 7 là phiên bản mở rộng hơn so với tiếng Anh lớp 6. Trong nội dung, học sinh được trang bị kiến thức về các hoạt động, lễ hội diễn ra trong trường.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề trường học

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
celebrate/ˈselɪbreɪt/ăn mừng, kỷ niệm
entrance exam/ˈentrəns ɪɡˈzæm/bài kiểm tra đầu vào
equipment/ɪˈkwɪpmənt/đồ dùng, thiết bị
extra/ˈekstrə/thêm, cộng vào
facility/fəˈsɪləti/trang thiết bị
gifted/ˈɡɪftɪd/năng khiếu
laboratory/ləˈbɒrətri/phòng thí nghiệm
secondary school/ˈsekəndri skuːl/trường trung học cơ sở
midterm/ˌmɪdˈtɜːm/giữa học kỳ
opportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/thời điểm, cơ hội
outdoor/ˈaʊtdɔː(r)/ngoài trời
private/ˈpraɪvət/riêng tư
projector/prəˈdʒektə(r)/máy chiếu
resource/rɪˈsɔːs/tài nguyên
royal/ˈrɔɪəl/thuộc hoàng gia
service/ˈsɜːvɪs/dịch vụ
share/ʃeə(r)/chia sẻ
talented/ˈtæləntɪd/tài năng
well-known/ˌwel ˈnəʊn/danh tiếng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2 (Unit 7 – Unit 12)

Bước sang học kỳ 2, nội dung tiếng Anh lớp 7 nâng cao hơn khi tập trung vào các kiến thức phổ quát như Giao thông, Điện ảnh, Các lễ hội vòng quanh thế giới, Nguồn năng lượng, Du lịch và Các quốc gia nói tiếng Anh.

Unit 7: Traffic

Giao thông và các phương tiện là những sự vật gần gũi, gắn liền với cuộc sống hàng ngày của con người. Hãy giúp con trang bị từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề này để thuận tiện sử dụng trong giao tiếp với người nước ngoài.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề giao thông

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
bumpy/ˈbʌmpi/lồi lõm, nhiều ổ gà
distance/ˈdɪstəns/khoảng cách
fine/faɪn/vé phạt
fly/flaɪ/bay, đi máy bay, lái máy bay
handlebars/ˈhændlbɑː(r)/tay lái, ghi đông
lane/leɪn/làn đường
obey traffic rules/əˈbeɪ ˈtræfɪk ruːl/tuân theo luật lệ giao thông
park/pɑːk/đỗ xe
passenger/ˈpæsɪndʒə(r)/hành khách
pavement/ˈpeɪvmənt/vỉa hè xi măng
pedestrian/pəˈdestriən/người đi bộ
plane/pleɪn/máy bay
road sign/ traffic sign/rəʊd, ˈtræfɪk saɪn/biển báo giao thông
roof/ruːf/nóc xe, mái nhà
safety/ˈseɪfti/sự an toàn
seat belt/ˈsiːt belt/dây đeo an toàn
traffic jam/ˈtræfɪk dʒæm/kẹt xe
traffic rule/ law/ˈtræfɪk  ruːl/luật giao thông
vehicle/ˈviːəkl/xe cộ, phương tiện giao thông
zebra crossing/ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/vạch kẻ sang đường

Unit 8: Films

Những bộ phim hoạt hình, tình cảm, hài hước luôn là chủ đề giao tiếp hấp dẫn trong đời sống hàng ngày. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh lớp 7 về chủ đề điện ảnh.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề phim ảnh

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
acting/ˈæktɪŋ/diễn xuất
comedy/ˈkɒmədi/phim hài
confusing/kənˈfjuːzɪŋ/khó hiểu, bối rối
director/dəˈrektə(r)/người đạo diễn (phim, kịch,…)
documentary/ˌdɒkjuˈmentri/phim tài liệu
dull/dʌl/buồn chán, tẻ nhạt
enjoyable/ɪnˈdʒɔɪəbl/thú vị, thích thú
fantasy/ˈfæntəsi/phim giả tưởng
frightening/ˈfraɪtnɪŋ/đáng sợ, rùng rợn
gripping/ˈɡrɪpɪŋ/lôi cuốn, hấp dẫn
horror film/ˈhɒrə(r) fɪlm/phim kinh dị
moving/ˈmuːvɪŋ/cảm động
must-seephim hay, nhất định phải xem
poster/ˈpəʊstə(r)/áp phích quảng cáo
review/rɪˈvjuː/bình luận, phê bình
scary/ˈskeəri/sợ hãi, rùng rợn
science fiction/ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/phim khoa học viễn tưởng
shocking/ˈʃɒkɪŋ/gây sốc
star/stɑː(r)/ngôi sao (điện ảnh)
survey/ˈsɜːveɪ/cuộc khảo sát
twin/twɪn/cặp sinh đôi
violent/ˈvaɪələnt/bạo lực,
wizard/ˈwɪzəd/phù thủy

Unit 9: Festivals around the world

Lễ hội luôn mang lại cảm giác háo hức, nhộn nhịp cùng với âm thanh và màu sắc thu hút, hấp dẫn. Bất kỳ ai cũng thích thú những lễ hội trong và ngoài nước. Vậy nên khi học chủ đề này, học sinh sẽ được đắm mình trong không khí vui tươi, náo nhiệt của các lễ hội trên thế giới.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề lễ hội trên thế giới

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
candy/ˈkændi/kẹo
Cannes Film FestivalChuỗi lễ Liên hoan phim Cannes
carve/kɑːv/chạm, khắc
celebrate/ˈselɪbreɪt/kỷ niệm, ăn mừng
costume/ˈkɒstjuːm/trang phục
decorate/ˈdekəreɪt/trang trí
decoration/ˌdekəˈreɪʃn/đồ trang trí, sự trang trí
disappointing/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/đáng thất vọng
disappointment/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/sự thất vọng
Dutch/dʌtʃ/thuộc về Hà Lan, người Hà Lan
Easter/ˈiːstə(r)/Lễ Phục sinh
feast/fiːst/bữa tiệc
feature/ˈfiːtʃə(r)/đặc tính, vẻ ngoài
fireworks display/ˈfaɪəwɜːk dɪˈspleɪ/màn trình diễn pháo hoa
float/fləʊt/trôi nổi
folk dance/ˈfəʊk dɑːns/điệu nhảy/ múa dân gian
Holland/ˈhɒl.ənd/nước Hà Lan
Mid-Autumn Festival/mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/Tết Trung Thu
parade/pəˈreɪd/cuộc diễu hành
perform/pəˈfɔːm/biểu diễn
performance/pəˈfɔːməns/phần trình diễn
symbol/ˈsɪmbl/biểu tượng
take part in/teɪk pɑːt/tham gia
Thanksgiving/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/Lễ Tạ ơn

Unit 10: Energy sources

Bên cạnh xăng dầu, chúng ta còn sử dụng nhiều nguồn nguyên liệu khác nhau cho các hoạt động sinh hoạt, sản xuất. Vậy các con đã biết từ vựng tiếng Anh các nguyên liệu đó là gì chưa? Cùng theo dõi từ vựng tiếng Anh lớp 7 trong bảng dưới đây.

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề nguồn năng lượng

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
available/əˈveɪləbl/có sẵn
electricity/ɪˌlekˈtrɪsəti/điện năng
energy/ˈenədʒi/năng lượng
hydro/ˈhaɪdrəʊ/liên quan đến nước
light bulb/ˈlaɪt bʌlb/bóng đèn
limited/ˈlɪmɪtɪd/bị hạn chế
non-renewable/ˌnɒn rɪˈnjuːəbl/không thể thay thế
nuclear/ˈnjuːkliə(r)/thuộc về hạt nhân
overcool/ˈəʊvəkuːl/làm cho quá lạnh
overheat/ˌəʊvəˈhiːt/làm cho quá nóng
panel/ˈpænl/tấm ván
produce/prəˈdjuːs/sản xuất, xuất ra
reduce/rɪˈdjuːs/giảm thiểu
renewable/rɪˈnjuːəbl/có thể thay thế
replace/rɪˈpleɪs/thay thế
solar/ˈsəʊlə(r)/liên quan đến mặt trời
source/sɔːs/nguồn
syllable/ˈsɪləbl/âm tiết
tap/tæp/vòi
warm/wɔːm/khiến vật ấm lên, nóng lên

Unit 11: Traveling in the future

Trong tương lai, loài người sẽ du lịch như thế nào? Những phương tiện, tiện nghi, dịch vụ sẽ thay đổi ra sao? Cùng tìm hiểu và học thêm những từ vựng tiếng Anh mới trong bảng dưới đây nhé!

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề du lịch trong tương lai

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
appear/əˈpɪə(r)/xuất hiện
autopilot/ˈɔːtəʊpaɪlət/chế độ lái tự động
bamboo-copter/ˌbæmˈbuː ˈkɒptə(r)/chong chóng tre
comfortable/ˈkʌmftəbl/thoải mái, đủ tiện nghi
convenient/kənˈviːniənt/tiện lợi
disappear/ˌdɪsəˈpɪə(r)/biến mất
driverless/ˈdraɪvələs/không người lái
eco-friendly/ˌiːkəʊ ˈfrendli/thân thiện với môi trường
economical/ˌiːkəˈnɒmɪkl/tiết kiệm nhiên liệu
fume/fjuːm/khói, khí
function/ˈfʌŋkʃn/chức năng
hyperloop/ˈhaɪpəluːp/hệ thống giao thông tốc độ cao
mode of travelphương thức du lịch
pedal/ˈpedl/đạp xe
rails/reɪl/đường sắt
run onchạy bằng (nhiên liệu)
sail/seɪl/lướt thuyền buồm
skytrain/skaɪtreɪn/hệ thống tàu chạy trên không
solar-powered/ˌsəʊlə ˈpaʊəd/hoạt động bằng năng lượng mặt trời
solar-powered shiptàu thuỷ hoạt động bằng năng lượng mặt trời
solowheel/ˈsəʊləʊ wiːl/phương tiện tự chạy một bánh
walkcar/wɔːkkɑː(r)/ô tô tự hành dùng chân
telecopter/təˈle ˈkɒptə(r)/phương tiện di chuyển tức thời

Unit 12: English – Speaking countries

Những quốc gia nói tiếng Anh không chỉ là địa điểm học tập mà còn là nơi tham quan, du lịch lý tưởng. Cùng QTeens khám phá những hoạt động, khung cảnh hấp dẫn tại những đất nước này nhé!

Tiếng Anh lớp 7 về chủ đề các quốc gia nói tiếng Anh

TỪ VỰNG TIẾNG ANHPHIÊN ÂMNGHĨA TIẾNG VIỆT
amazement/əˈmeɪzmənt/sự ngỡ ngàng, thích thú
amazing/əˈmeɪzɪŋ/ngạc nhiên, thích thú
ancient/ˈeɪnʃənt/cổ xưa, lâu đời
Australia/ɒˈstreɪliə/nước Úc
Canada/ˈkænədə/nước Canada
capital/ˈkæpɪtl/thủ đô
castle/ˈkɑːsl/lâu đài
coastline/ˈkəʊstlaɪn/đường bờ biển
culture/ˈkʌltʃə(r)/nền văn hóa
historic/hɪˈstɒrɪk/thuộc về lịch sử
island countryđảo quốc
kilt/kɪlt/loại váy truyền thống của đàn ông Scotland
landscape/ˈlændskeɪp/phong cảnh
local/ˈləʊkl/thuộc về địa phương
native/ˈneɪtɪv/bản xứ
New Zealand/ˌnjuː ˈziːlənd/nước New Zealand
penguin/ˈpeŋɡwɪn/chim cánh cụt
royal/ˈrɔɪəl/thuộc về hoàng gia
shining/ʃaɪnɪŋ/chói chang, chan hòa ánh nắng
sunset/ˈsʌnset/mặt trời lặn
symbol/ˈsɪmbl/biểu tượng
tattoo/təˈtuː/hình xăm
(the) UK/ˌjuː ˈkeɪ/Vương quốc liên hiệp Anh
(the) USA/ˌjuː es ˈeɪ/Hợp chủng quốc Hoa Kì
tower/ˈtaʊə(r)/toà tháp

Source: QTeens