[100+] Các loại trái cây bằng tiếng Anh có hình minh họa dễ nhớ
Trái cây tiếng Anh là một chủ đề tưởng chừng đơn giản nhưng lại ẩn chứa nhiều điều thú vị. Không chỉ cung cấp cho chúng ta nguồn dinh dưỡng dồi dào, trái cây còn là nguồn cảm hứng bất tận cho ngôn ngữ và văn hóa. Học tên các loại trái cây tiếng Anh mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Khi bạn có thể gọi tên chính xác loại trái cây mình muốn, bạn có thể dễ dàng giao tiếp khi đi mua sắm, du lịch hay trò chuyện với người bản ngữ. Hơn thế nữa, việc học từ vựng về trái cây còn giúp bạn mở rộng vốn từ, nâng cao khả năng ngôn ngữ và khám phá những nét văn hóa độc đáo của các quốc gia khác nhau.
Bài viết này sẽ đưa bạn vào hành trình khám phá thế giới trái cây bằng tiếng Anh đầy màu sắc. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu tên gọi, hình ảnh và nghĩa tiếng Việt của các loại trái cây phổ biến.
Đặc biệt, bài viết cũng sẽ cung cấp cho bạn các hình ảnh dưới dạng Flashcard để ghi nhớ từ vựng hiệu quả và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Trái cây trong tiếng Anh là gì?
Trái cây trong tiếng Anh là Fruit, có phiên âm là /fruːt/. Trong đó, trái cây được chia thành các nhóm chính như:
- Citrus fruit: tên gọi chung cho các loại quả có múi, thuộc họ cam quýt.
- Soft fruit (berries): tên gọi chung cho các loại quả nhỏ, mềm, thường thuộc nhóm quả mọng.
- Stone fruit (drupes): tên gọi chung cho các loại quả có 1 hạt to và cứng.
- Melon: tên gọi chung cho các giống dưa – loại quả thịt mềm, thường có nhiều nước.
Tên các loại quả trong tiếng Anh có múi
Các loại quả có múi là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người. Chúng cung cấp cho chúng ta nhiều vitamin, khoáng chất và chất xơ cần thiết cho cơ thể. Trái cây có múi cũng có hương vị thơm ngon và màu sắc đẹp mắt, khiến chúng trở thành món ăn yêu thích của nhiều người.
Dưới đây là bảng tên các loại quả bằng tiếng Anh có múi:
TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH |
---|---|
Bưởi | Pomelo |
Bưởi chùm | Grapefruit |
Cam | Orange |
Quýt | Mandarin |
Quất / Tắc (quả dài) | Kumquat |
Quất / Tắc (quả tròn) | Calamansi |
Chanh vàng | Lemon |
Chanh xanh | Lime |
Chanh dây (vỏ vàng) | Granadilla |
Chanh dây (vỏ tím) | Passion fruit |
Thanh yên | Citron |
Bên cạnh các tên gọi phổ biến trên, cam, quýt, bưởi hay chanh cũng có rất nhiều chủng loại và mỗi loại lại có cách gọi khác. Chẳng hạn như:
- Một số loại cam: Navel Orange, Blood Orange, Acidless Orange, Seville Orange, Bergamot Orange, Trifoliata Orange, …. .
- Một số loại quýt: Tangerine, Clementine, Dancy, Mandelo, Tangelo, … .
★ Quả cam tiếng Anh là gì?
Quả cam tiếng Anh là Orange, có phiên âm là /ˈɒr.ɪndʒ/.
Có hơn 400 giống cam được trồng trên khắp thế giới. Tuy nhiên, chúng thường được chia thành 4 nhóm chính là: common orange, blood orange, navel orange, và acidless orange.
Tên các loại berry trong tiếng Anh
Quả mọng (berry) là loại quả nhỏ, mọng nước, thường mọc trên bụi rậm hoặc dây leo. Hiện nay, có hơn 400 loại quả mọng trên thế giới, chúng thường có nhiều màu sắc khác nhau như: xanh, đỏ, tím, vàng, … .
Dưới đây là tên các loại berry trong tiếng anh phổ biến mà người Việt thường gặp như:
TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH |
---|---|
Dâu tây | Strawberry |
Dâu tằm | Mulberry |
Việt quất (xanh) | Blueberry |
Việt quất (đen) | Bilberry |
Nam việt quất (mạn việt quất) | Cranberry |
Mâm xôi (đỏ) | Raspberry |
Mâm xôi (đen) | Blackberry |
Trái cơm cháy (thảo dược) | Elderberry |
Quả lý gai | Gooseberry |
Quả kỷ tử | Goji Berry / Wolfberry |
Quả bách xù | Juniper berry |
Chùm ruột | Star gooseberry |
Bên cạnh các loại quả mọng phổ biến tại Việt Nam, berry trên thế giới còn có rất nhiều loại như: Acai berry, Maqui berry, Physalis (Golden berry), Blackcurrants (lý chua đen), Huckleberry, Barberry, Boysenberry, … .
Tên các loại trái cây bằng tiếng Anh có 1 hạt
Bảng tên gọi các loại trái cây tiếng Anh có 1 hạt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt.
TIẾNG VIỆT | TIẾNG ANH |
---|---|
Anh đào | Cherry |
Bơ | Avocado |
Chà là | Dates |
Chôm chôm | Rambutan |
Chùm ruột | Star gooseberry |
Cóc | Ambarella |
Đào | Peach |