Bộ 500+ từ vựng tiếng anh lớp 6 bám sát sách giáo khoa mới
Chương trình Tiếng Anh lớp 6 khác với Tiếng Anh lớp 5 về độ đa dạng và chuyên sâu trong các chủ đề học tập. Cụ thể, nếu tiếng Anh cấp 1 xoay quanh các chủ đề về trường học và gia đình thì tiếng Anh lớp 6 mở rộng các chủ đề về tương lai, kỳ quan thế giới, các lễ hội…
Ebook Chinh phục Ngữ Pháp và bài tập tiếng anh Lớp 6 Global Success
Với các chủ đề tiếng Anh bao quát như vậy, bố mẹ cần cho con đọc trước từ vựng để học tập hiệu quả trên trường và đạt điểm cao.
Phần lớn các trường cấp 2 chọn giảng dạy Tiếng Anh lớp 6 với sách Global Success. Vậy nên trong bài viết này, chúng tôi sẽ liệt kê đầy đủ hơn 500 từ vựng tiếng anh lớp 6 sách Global Success.
12 chủ đề từ vựng tiếng anh lớp 6 sách Global Success
Bên cạnh những chủ đề quen thuộc về gia đình, bạn bè, trường lớp, tiếng Anh lớp 6 Global Success còn mở rộng kiến thức cho học sinh về khoa học kỹ thuật, địa lý, lịch sử các lễ hội…
Với lượng kiến thức mới này, con có thể ứng dụng vào trong đời sống hoặc tìm đọc sách, báo nước ngoài và chủ động làm giàu vốn hiểu biết của bản thân.
12 unit tiếng Anh lớp 6 sách Global Success
12 unit tiếng Anh lớp 6 tương ứng với 12 chủ đề khác nhau:
UNIT | CHỦ ĐỀ |
---|
Học kỳ 1 | |
Unit 1: My new school | Ngôi trường mới của tôi |
Unit 2: My house | Ngôi nhà của tôi |
Unit 3: My friends | Bạn bè của tôi |
Unit 4: My neighborhood | Hàng xóm của tôi |
Unit 5: Natural Wonders of Vietnam | Kỳ quan thiên nhiên của Việt Nam |
Unit 6: Our Tet Holiday | Lễ Tết |
Học kỳ 2 | |
Unit 7: Television | Tivi |
Unit 8: Sports and Games | Thể thao và Trò chơi |
Unit 9: Cities of the World | Những thành phố trên thế giới |
Unit 10: Our houses in the future | Căn nhà trong mơ của chúng ta |
Unit 11: Our greener world | Thế giới màu xanh của chúng ta |
Unit 12: Robots | Người máy |
Trọn bộ từ vựng tiếng anh lớp 6 học kỳ 1 (Unit 1 – Unit 6)
Mỗi unit tiếng Anh lớp 6 có khoảng từ 20 đến 30 từ vựng. Trong đó, có đầy đủ các danh từ, động từ, tính từ và trạng từ về một chủ đề nhất định. Học sinh ghi nhớ các từ vựng có thể dễ dàng đọc hiểu hoặc theo dõi sách báo, phim ảnh về chủ đề liên quan.
Bên cạnh việc ghi nhớ nghĩa của từ vựng, học sinh cũng cần lưu ý cách phát âm chuẩn của từ vựng để tránh nhầm lẫn khi nói hoặc nghe.
Unit 1: My new school
Lên cấp 2 đồng nghĩa với việc con sẽ phải đến một ngôi trường mới. Với bối cảnh này, học sinh được hướng dẫn làm quen với những từ vựng tiếng anh lớp 6 về chủ đề “Ngôi trường mới của tôi”.
Với từ vựng trong chủ đề này, con có thể vận dụng để:
- Kể về những ấn tượng tại ngôi trường mới bằng tiếng Anh.
- Viết nhật ký về những người bạn mới bằng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng anh về đồ dùng/ dụng cụ học tập
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
school bag | /skuːl bæɡ/ | cặp đi học, balo |
subject | /ˈsʌbʤɪkt/ | môn học |
pencil sharpener | /ˈpɛnsəl ˈʃɑrpənər/ | đồ gọt bút chì |
compass | /ˈkʌmpəs/ | cái compa |
calculator | /ˈkælkjəˌleɪtər/ | máy tính bỏ túi |
rubber | /ˈrʌbər/ | cục gôm/ cục tẩy |
pencil case | /ˈpɛnsəl keɪs/ | hộp đựng bút |
notebook | /ˈnoʊtˌbʊk/ | quyển vở/ tập |
ruler | /ˈruːlər/ | cây thước kẻ |
textbook | /ˈtɛkstˌbʊk/ | sách giáo khoa |
lunchbox | /lʌnʧ bɑks/ | hộp cơm |
Từ vựng tiếng anh về các loại trường học/ địa điểm trường
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
boarding school | /ˈbɔrdɪŋ sku:l/ | trường nội trú |
international school | /ˌɪntərˈnæʃənəl sku:l/ | trường quốc tế |
secondary school | /ˈsɛkənˌdɛri sku:l/ | trường cấp hai |
playground | /ˈpleɪˌɡraʊnd/ | sân chơi |
swimming pool | /ˈswɪmɪŋ pu:l/ | hồ bơi |
greenhouse | /ˈɡrinˌhaʊs/ | nhà kính |
computer room | /kəmˈpjutər ru:m/ | phòng máy tính |
school garden | /skul ˈɡɑrdən/ | vườn trường |
library | /ˈlaɪˌbrɛri/ | thư viện |
canteen | /kænˈtin/ | phòng ăn |
laboratory | /ˈlæbrəˌtɔri/ | phòng thí nghiệm |
parking lot | /ˈpɑrkɪŋ lɔt/ | khu vực đỗ xe |
Từ vựng chỉ các hoạt động tại ngôi trường mới
Từ vựng tiếng anh về các hoạt động tại trường học
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
wear uniforms | /wɛr ˈjunəˌfɔrmz/ | mặc đồng phục |
put on | /pʊt ɔn/ | mặc lên, thay đồ |
do homework | /du ˈhoʊmˌwɜrk/ | làm bài tập về nhà |
do exercise | /du ˈɛksərˌsaɪz/ | tập thể dục |
join (in) | /ʤɔɪn (ɪn)/ | tham gia (vào) |
art club | ɑ:rt klʌb/ | câu lạc bộ nghệ thuật |
favorite | /ˈfeɪvərɪt/ | yêu thích |
interesting | /ˈɪntrəstɪŋ/ | thú vị |
have lunch | /hæv lʌnʧ/ | ăn trưa |
cycle | /ˈsaɪkəl/ | đạp xe |
do paintings | /du ˈpeɪntɪŋz/ | vẽ tranh |
Unit 2: My house
Một chủ đề gần gũi và dễ dàng ứng dụng hàng ngày. Với những từ vựng tiếng anh lớp 6 được liệt kê dưới đây, con có thể:
- Miêu tả dáng vẻ, màu sắc, tình trạng ngôi nhà của mình bằng tiếng Anh.
- Chia sẻ những hành động tại ngôi nhà bằng tiếng Anh.
- Kể về đồ vật trong nhà có nhiều kỷ niệm.
Từ vựng về các loại nhà cửa
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
country house | /ˈkʌntri haʊs/ | nhà nông thôn |
city house | /ˈsɪti haʊs/ | nhà thành thị |
town house | /taʊn haʊs/ | nhà trung tâm, nhà liền kề |
flat | /flæt/ | chung cư, căn hộ |
apartment | /əˈpɑrtmənt/ | chung cư, căn hộ |
villa | /ˈvɪlə/ | biệt thự |
stilt house | /stɪlt haʊs/ | nhà sàn |
Tên các phòng trong nhà
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
hall | /hɔ:l/ | sảnh, hành lang |
kitchen | /ˈkɪʧən/ | phòng bếp |
bedroom | /ˈbɛˌdrum/ | phòng ngủ |
bathroom | /ˈbæˌθrum/ | phòng tắm |
living room | /ˈlɪvɪŋ rum/ | phòng khách |
garage | /ɡəˈrɑʒ/ | gara để xe |
dining room | /ˈdaɪnɪŋ rum/ | phòng ăn |
attic | /ˈætɪk/ | gác xếp |
basement | /ˈbeɪsmənt/ | tầng hầm |
Các vật dụng trong nhà
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
lamp | /læmp/ | đèn ngủ, đèn bàn |
cupboard | /ˈkʌbərd/ | tủ đồ |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
chest of drawers | /ʧɛst ʌv drɔrz/ | tủ có ngăn kéo |
toilet | /ˈtɔɪlət/ | bồn vệ sinh |
sink | /sɪŋk/ | bồn rửa mặt/ bát |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
sofa | /ˈsoʊfə/ | ghế sô-pha |
shower | /ˈʃoʊər/ | vòi sen |
television | /ˈtɛləˌvɪʒən/ | tivi |
bowl | /boʊl/ | tô chén |
chopsticks | /ˈʧɑpˌstɪks/ | đôi đũa |
wardrobe | /ˈwɔrˌdroʊb/ | tủ quần áo |
cooker | /ˈkʊkər/ | nồi cơm điện |
shelf | /ʃɛlf/ | kệ, giá |
microwave | /ˈmaɪkrəˌweɪv/ | lò vi sóng |
air-conditioner | /ɛr-kənˈdɪʃənər/ | điều hòa |
stove | /stoʊv/ | bếp ga |
Các giới từ tiếng Anh chỉ vị trí
GIỚI TỪ | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
in | /ɪn/ | trong |
on | /ɔn/ | ở trên |
behind | /bɪˈhaɪnd/ | đằng sau |
under | /ˈʌndər/ | ở dưới |
next to | /nɛkst tu/ | bên cạnh |
in front of | /ɪn frʌnt ʌv/ | ở đằng trước |
between | /bɪˈtwi:n/ | ở giữa (2 người) |
in the middle of | /ɪn ðə ˈmɪdəl ʌv/ | ở giữa |
Unit 3: My friends
Bạn bè là một chủ đề vô cùng thú vị. Bất kỳ ai cũng có người bạn của riêng mình và nếu biết các từ vựng tiếng anh về chủ đề bạn bè, con có thể:
- Miêu tả hình dáng, mái tóc, gương mặt của người bạn.
- Kể về những kỷ niệm khó quên giữa các bạn.
- Viết nhật ký về một ng ày đi chơi giữa các bạn.
Từ vựng tiếng anh miêu tả ngoại hình của bạn
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
appearance | /əˈpɪrəns/ | ngoại hình |
have glasses | /hæv ˈɡlæsəz/ | đeo mắt kính |
fat | /fæt/ | mập mạp |
thin | /θɪn/ | gầy gò |
slim | /slɪm/ | mảnh khảnh |
Từ vựng miêu tả tóc
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
have long black hair | /hæv lɔŋ blæk hɛr/ | có mái tóc đen dài |
blonde | /blɑnd/ | vàng |
curly | /ˈkɜrli/ | xoăn |
bald | /bɔld/ | hói |
straight | /streɪt/ | thẳng |
wavy | /ˈweɪvi/ | gợn sóng |
fringe | /frɪnʤ/ | tóc mái trên trán |
ponytail | /ˈpoʊniˌteɪl/ | tóc cột đuôi gà |
Từ vựng tiếng anh về những bộ phận trên cơ thể con người
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
cheek | /ʧi:k/ | má |
mouth | /maʊθ/ | miệng |
shoulder | /ˈʃoʊldər/ | vai |
eye | /aɪ/ | mắt |
leg | /lɛɡ/ | chân |
foot | /fʊt/ | bàn chân |
hand | /hænd/ | bàn tay |
nose | /noʊz/ | mũi |
arm | /ɑ:rm/ | cánh tay |
hair | /hɛr/ | tóc |
beard | /bɪrd/ | râu |
freckle | /ˈfrɛkəl/ | tàn nhang |
neck | /nɛk/ | cổ |
chest | /ʧɛst/ | ngực |
knee | /ni:/ | đầu gối |
finger | /ˈfɪŋɡər/ | ngón tay |
toe | /toʊ/ | ngón chân |
Từ vựng tiếng anh về tính cách
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
hard-working | /hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/ | chăm chỉ |
confident | /ˈkɑnfədənt/ | tự tin |
funny | /ˈfʌni/ | vui tính |
caring | /ˈkɛrɪŋ/ | biết quan tâm, chu đáo |
active | /ˈæktɪv/ | tích cực, chủ động |
careful | /ˈkɛrfəl/ | cẩn thận |
clever | /ˈklɛvər/ | thông minh, lanh lợi |
shy | /ʃaɪ/ | ngại ngùng |
kind | /kaɪnd/ | tốt bụng |
creative | /kriˈeɪtɪv/ | sáng tạo |
friendly | /frɛndli/ | thân thiện |
learn quickly and easily | /lɜrn ˈkwɪkli ænd ˈizəli/ | học nhanh và dễ dàng |
help | /hɛlp/ | sự giúp đỡ / giúp đỡ |
have new ideas | /hæv nu: aɪˈdiəz/ | có ý tưởng mới |
sporty | /ˈspɔrti/ | yêu thể thao |
share | /ʃɛr/ | chia sẻ |
talkative | /ˈtɔkətɪv/ | nói nhiều |
strict | /strɪkt/ | nghiêm khắc |
lazy | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
polite | /pəˈlaɪt/ | lịch sự, lễ phép |
Unit 4: My neighborhood
Từ “ngôi nhà của bạn” hay đi rộng ra khu vực sống xung quanh và khám phá những từ vựng tiếng anh mới. Trong chủ đề “Khu vực s ống quanh bạn” này, con sẽ biết cách:
- Miêu tả khu vực sống gần nhà mình bằng tiếng Anh.
- Chỉ dẫn đường đi đến các địa điểm trong khu vực bằng tiếng Anh.
Từ vựng tiếng anh về địa điểm
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
railway station | /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ | nhà ga |
cinema | /ˈsɪnəmə/ | rạp phim |
temple | /ˈtɛmpəl/ | đền |
café | /kæfˈeɪ/ | quán cà phê |
square | /skwɛr/ | quảng trường |
art gallery | /ɑ:rt ˈɡæləri/ | phòng triển lãm nghệ thuật |
cathedral | /kəˈθidrəl/ | nhà thờ |
building | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
museum | /mjuˈziəm/ | bảo tàng |
workshop | /ˈwɜrkˌʃɑp/ | xưởng thi công |
factory | /ˈfæktəri/ | nhà máy |
memorial | /məˈmɔriəl/ | đài tưởng niệm |
theatre | /ˈθiətər/ | nhà hát |
Từ vựng chỉ dẫn đư ờng đi
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
cross the road | /krɔs ðə roʊd/ | sang đường |
turn left | /tɜrn lɛft/ | rẽ trái |
turn right | /tɜrn raɪt/ | rẽ phải |
to be lost/ get lost | /tu bi lɔst/, /ɡɛt lɔst/ | bị lạc đường |
go straight | /ɡoʊ streɪt/ | đi thẳng |
Unit 5: Natural wonders of the world
Với một tâm hồn yêu thích phiêu lưu, khám phá, con chắc chắn không thể bỏ lỡ chủ đề tiếng Anh lớp 6 về các kỳ quan thiên nhiên trên thế giới. Trong unit này, con sẽ được giáo viên hướng dẫn cách:
- Miêu tả cảnh quan thiên nhiên bằng tiếng Anh.
- Kể về một trải nghiệm du lịch đáng nhớ ở một địa điểm.
Từ vựng chỉ thiên nhiên
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
scenery | /ˈsinəri/ | phong cảnh, cảnh quan |
island | /ˈaɪlənd/ | đảo |
natural wonders | /ˈnæʧərəl ˈwʌndərz/ | kỳ quan thiên nhiên |
desert | /ˈdɛzɜrt/ | sa mạc |
waterfall | /ˈwɑːt̬ɚfɑːl/ | thác nước |
landscapes | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
mount | /maʊnt/ | đồi, núi |
Ha Long bay | /Ha Long beɪ/ | vịnh Hạ Long |
Mui Ne Sand Dunes | /Mui Ne sænd dunz/ | Đồi cát Mũi Né |
cave | /keɪv/ | hang động |
rock | /rɑk/ | đá |
forest | /ˈfɔ:rɪst/ | rừng |
river | /ˈrɪvər/ | sông |
village | /ˈvɪlɪʤ/ | làng |
valley | /ˈvæli/ | thung lũng |
Từ tiếng Anh miêu tả cảnh quan/ thiên nhiên
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời |
wonderful | /ˈwʌndərfəl/ | phi thường |
large | lɑ:rʤ | rộng lớn |
man-made | /mæn-meɪd/ | nhân tạo |
dry | /draɪ/ | hanh khô |
cold and rainy | /koʊld ænd ˈreɪni/ | lạnh và mưa nhiều |
Từ vựng tiếng anh về đồ dùng khi đi du lịch
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
plaster | /ˈplæstər/ | băng dán |
scissors | /ˈsɪzərz/ | cây kéo |
sleeping bag | /ˈslipɪŋ bæɡ/ | túi ngủ |
suncream | /ˈsʌnkriːm/ | kem chống nắng |
useful >< unnecessary | /ˈjusfəl/ >< /ənˈnɛsəˌsɛri/ | hữu dụng >< không cần thiết |
compass | /ˈkʌmpəs/ | la bàn |
waterproof coat | /ˈwɔtərˌpru:f koʊt/ | áo khoác chống nước |
umbrella | //ʌmˈbrelə/ | cái ô |
passport | /ˈpæˌspɔrt/ | hộ chiếu |
torch | /tɔrʧ/ | đèn pin |
credit card | /ˈkredɪt kɑ:rd/ | thẻ tín dụng |
binoculars | /bəˈnɑkjələrz/ | ống nhòm |
luggage | /ˈlʌɡəʤ/ | hành lý |
Unit 6: Our Tet holiday
Thời đi ểm học unit 6 cũng là lúc ngày Tết cận kề. Vậy nên, khi học từ vựng tiếng anh lớp 6 ở chủ đề này, con có thể:
- Miêu tả ngày Tết tại nơi con sinh sống.
- Kể những hoạt động thú vị trong những ngày Tết.
Từ vựng tiếng anh lớp 6 về các hoạt động trong ngày Tết
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
celebrate | /ˈsɛləˌbreɪt/ | ăn mừng |
clean house | /klin haʊs/ | dọn nhà |
decorate | ˈ/dɛkəˌreɪt/ | trang trí |
family gatherings | /ˈfæməli ˈɡæðərɪŋz/ | tụ họp gia đình |
get lucky money | /ɡɛt ˈlʌki ˈmʌni/ | nhận tiền lì xì |
shopping | /ˈʃɑ:pɪŋ/ | mua sắm |
make a wish | /meɪk ə wɪʃ/ | ước |
watch fireworks | /wɑʧ ˈfaɪrˌwɜrks/ | xem pháo hoa |
visit relatives | /ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz/ | thăm họ hàng |
have fun | /hæv fʌn/ | vui đùa |
behave well | /bɪˈheɪv wɛl/ | cư xử ngoan ngoãn |
go to the pagoda | /ɡoʊ tu ðə pəˈɡoʊdə/ | đi chùa |
Từ vựng về các đồ vật/ món ăn xuất hiện trong ngày Tết
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
special food | /ˈspɛʃəl fu:d/ | món ăn đặc biệt |
peach flower | /piʧ ˈflaʊər/ | cành đào |
banh chung and banh tet | | bánh chưng và bánh tét |
lucky money | /ˈlʌki ˈmʌni/ | lì xì |
spring roll | /sprɪŋ roʊl/ | nem |
sausage | /ˈsɔsɪʤ/ | lạp xưởng |
kumquat tree | /ˈkʌmkwɑt tri/ | cây quất |
calendar | /ˈkæləndər/ | cuốn lịch |
present | /ˈprɛzənt/ | món quà |
sticky rice | /ˈstɪki raɪs/ | xôi |
Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 6 học kỳ 2 (Unit 7 – Unit 12)
Sang học kỳ 2, tiếng Anh lớp 6 sẽ mở rộng thêm các chủ đề về Tivi, thể thao và trò chơi, các thành phố trên thế giới, những ngôi nhà trong tương lai, thế giới xanh của chúng ta, robot.
Unit 7: Television
Tivi là một vật dụng quen thuộc trong cuộc sống của con. Với tivi, con có thể theo dõi và cập nhật thông tin từ nhiều chương trình khác nhau. Vậy khi học chủ đề này, con có thể:
- Liệt kê các chương trình có trên tivi bằng tiếng Anh.
- Kể về một chương trình yêu thích của con trên tivi bằng tiếng Anh.
- Miêu tả lịch chiếu các chương trình trên tivi bằng tiếng Anh.
Từ vựng về các chương trình truyền hình/ phim ảnh trên tivi
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
The Voice Kids | /ðə vɔɪs kɪdz/ | Giọng hát nhí |
The Lion King | /ðə ˈlaɪən kɪŋ/ | Vua Sư Tử |
Tom and Jerry | /tɑ:m ænd ˈʤɛri/ | Mèo Tom và Chuột Jerry |
English in a Minute | /ˈɪŋɡlɪʃ ɪn ə ˈmɪnɪt/ | Tiếng Anh trong một phút |
Từ vựng về các thể loại chương trình trên tivi
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
program | /ˈproʊˌɡræm/ | chương trình |
talent show | /ˈtælənt ʃoʊ/ | chương trình tìm kiếm tài năng |
animated films | /ˈænəˌmeɪtɪd fɪlmz/ | phim hoạt hoạ |
cartoon | /kɑ:rˈtu:n/ | phim hoạt hình |
educational program | /ˌɛʤjuˈkeɪʃənəl ˈproʊˌɡræm/ | chương trình giáo dục |
comedy | /ˈkɑmədi/ | phim hài, hài kịch |
game show | /ɡeɪm ʃoʊ/ | trò chơi truyền hình |
channel | /ˈʧænəl/ | kênh |
clip | /klɪp/ | đoạn phim |
educate (v) | /ˈɛʤjuˌkeɪt/ | giáo dục |
(TV) guide | (ˈtiˈvi) /ɡaɪd/ | hướng dẫn sử dụng tivi |
weather forecast | /ˈwɛðər ˈfɔ:rˌkæst/ | dự báo thời tiết |
national television | /ˈnæʃnəl ˈtɛləˌvɪʒən/ | truyền hình quốc gia |
news | /nu:z/ | tin tức |
remote | /rɪˈmoʊt/ | điều khiển |
Từ vựng về nhân vật trên truyền hình
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
character | /ˈker.ək.tɚ/ | nhân vật |
mouse | /maʊs/ | con chuột |
funny | /ˈfʌni/ | hài hước |
popular | /ˈpɑpjələr/ | nổi tiếng |
cute | /kjut/ | dễ thương |
live | /laɪv/ | trực tiếp (phát sóng) |
boring | /ˈbɔ:rɪŋ/ | nhàm chán |
clever | /ˈklɛvər/ | thông minh, lanh lợi |
enjoy | /ɛnˈʤɔɪ/ | thích |
colourful | /ˈkʌlɚfəl/ | nhiều màu sắc |
compete in | /kəmˈpit ɪn/ | cạnh tranh với nhau trong cuộc thi, cuộc đua,… |
intelligent | /ɪnˈtɛləʤənt/ | thông minh, sáng dạ |
dolphin | /ˈdɑlfən/ | cá heo |
natural | /ˈnæʧərəl/ | thuộc về tự nhiên |
viewer | /ˈvjuər/ | khán giả |
MC (Master of ceremonies) | /ˌemˈsiː/ | người dẫn chương trình |
weatherman | /ˈwɛðərˌmæn/ | biên tập viên dẫn chương trình thời tiết |
newscaster | /ˈnuːzkæstɚ/ | người đọc tin tức mới |
Unit 8: Sports and games
Chủ đề tiếng Anh lớp 6 về thể thao và trò chơi là chủ đề vô cùng thú vị. Vì học sinh được giới thiệu thêm nhiều thể loại thể thao và trò chơi mới. Từ đó, con có thể:
- Liệt kê những trò chơi con yêu thích.
- Miêu tả cách chơi thể thao và trò chơi.
Từ vựng các môn thể thao
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
chess | /ʧɛs/ | cờ vua |
cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | đạp xe |
aerobics | /əˈroʊbɪks/ | thể dục nhịp điệu |
table tennis | /ˈteɪbəl ˈtɛnɪs/ | bóng bàn |
swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | bơi lội |
volleyball | /ˈvɑliˌbɔ:l/ | bóng chuyền |
do karate | /du kəˈrɑti/ | tập võ karate |
marathon | /ˈmɛrəˌθɑn/ | chạy ma-ra-thon |
badminton | /ˈbædˌmɪntən/ | cầu lông |
ball games | /bɔ:l ɡeɪmz/ | trò chơi với trái bóng |
golf | /ɡɔ:lf/ | đánh gôn |
shoot | /ʃu:t/ | bắn |
baseball | /ˈbeɪsˈbɔ:l/ | bóng chày |
skiing | /ˈski:ɪŋ/ | trượt tuyết |
Từ vựng tiếng anh lớp 6 về dụng cụ/ thiết bị tập thể thao
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
ball | /bɔ:l/ | quả bóng |
boat | /boʊt/ | tàu, thuyền |
racket | /ˈrækɪt/ | cái vợt |
goggles | /ˈɡɑɡəlz/ | kính bơi |
sport shoes | /spɔrt ʃu:z/ | giày thể thao |
equipment | /ɪˈkwɪpmənt/ | thiết bị |
gym | /ʤɪm/ | phòng tập |
skateboard | /ˈskeɪtˌbɔrd/ | ván trượt |
skis | /skiː/ | ván trượt tuyết |
shuttlecock | /ˈʃʌt̬.əl.kɑːk/ | quả cầu lông |
Unit 9: Cities of the world
Học tiếng Anh lớp 6, con sẽ được biết thêm những từ vựng về địa lý thế giới, các châu lục và những thành phố nổi tiếng trên toàn cầu. Cùng học những từ vựng dưới đây để con có thể:
- Miêu tả thành phố yêu thích của con bằng tiếng Anh.
- Kể về thành phố mơ ước của con bằng tiếng Anh.
Tên tiếng Anh của các châu lục
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
Europe | /ˈjʊrəp/ | Châu Âu |
Asia | /ˈeɪʒə/ | Châu Á |
Africa | /ˈæfrɪkə/ | Châu Phi |
Australia | /ɔˈstreɪljə/ | Châu Úc |
South America | /saʊθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Nam Mỹ |
North America | /nɔrθ əˈmɛrɪkə/ | Châu Bắc Mỹ |
Tên tiếng Anh của các quốc gia và thủ đô của chúng
QUỐC GIA | THỦ ĐÔ |
---|
Japan /dʒəˈpæn/ Nhật | Tokyo /ˈtoʊ.ki.oʊ/ |
India /ˈɪn.di.ə/ Ấn Độ | New Delhi /nuːˈdel.i/ |
Australia /ɑːˈstreɪl.jə/ Úc | Sydney /ˈsɪd.ni/ |
France /fræns/ Pháp | Paris /ˈper.ɪs/ |
Italy /ˈɪt̬.əl.i/ Ý | Rome /roʊm/ |
England /ˈɪŋ.ɡlənd/ Anh | London /ˈlʌn.dən/ Luân Đôn |
Germany /ˈdʒɝː.mə.ni/ Đức | Berlin /bɝːˈlɪn/ |
Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Thái Lan | Bangkok /bæŋˈkɑːk/ Băng-cốc |
Russia /ˈrʌʃ.ə/ Nga | Moscow /ˈmɑː.skaʊ/ Mát-xcơ-va |
Korea /kəˈriː.ə/ Hàn Quốc | Seoul /soʊl/ |
China /ˈtʃaɪ.nə/ Trung Quốc | Beijing /ˌbeɪˈdʒɪŋ/ Bắc Kinh |
America /əˈmer.ɪ.kə/ Mỹ | Washington D.C /ˈwɑː.ʃɪŋ.tən/ |
Greece /ɡriːs/ Hy Lạp | Athens /ˈæθ.ənz/ |
Belgium /ˈbel.dʒəm/ Bỉ | Brussels /ˈbrʌs.əlz / |
Từ vựng tiếng anh chỉ các địa danh trên thế giới
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
Big Ben | /bɪɡ bɛn/ | Tháp đồng hồ ở Anh |
River Thames | /ˈrɪvər tɛmz/ | Dòng sông Thames, Anh |
Times Square | /taɪmz skwɛr/ | Quảng trường ở Mỹ |
Eiffel Tower | /ˈaɪfəl ˈtaʊər/ | Tháp Ép-phen tại Pari |
Sydney Opera House | /ˈsɪdni ˈɑprə haʊs/ | Nhà hát con sò Opera ở thành phố Sydney |
Merlion | /ˈmɜːrˌlaɪən/ | Tượng Sư tử biển ở Singapore |
Disneyland Park | /ˈdɪzniˌlænd pɑ:rk/ | Công viên giải trí Disneyland |
Golden Gate Bridge | /ˈɡoʊldən ɡeɪt brɪʤ/ | Cầu Cổng Vàng tại Mỹ |
Royal Palace | /ˈrɔɪəl ˈpæləs/ | Cung điện Hoàng Gia tại Anh |
landmarks | /ˈlændˌmɑrks/ | địa danh |
Từ vựng tiếng anh dùng để miêu tả thành phố/ địa danh thế giới
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
exciting | /ɪkˈsaɪtɪŋ/ | thích thú, hào hứng |
interesting | /ˈɪntrɪstɪŋ/ | thú vị |
beautiful | /ˈbjutəfəl/ | đẹp đẽ |
clean | /kli:n/ | sạch sẽ |
weather | /ˈwɛðər/ | thời tiết |
rain | /reɪn/ | mưa |
rainy | /ˈreɪni/ | mưa nhiều |
sunny | /ˈsʌni/ | nắng nhiều |
crowded | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
friendly | /ˈfrɛndli/ | thân thiện |
tasty | /ˈteɪsti/ | ngon |
helpful | /ˈhɛlpfəl/ | hữu ích |
delicious | /dɪˈlɪʃəs/ | rất ngon |
stall | /stɔ:l/ | quầy bán hàng |
street food | /stri:t fu:d/ | đồ ăn đường phố |
palace | /ˈpæləs/ | cung điện |
floating market | /ˈfloʊtɪŋ ˈmɑ:rkɪt/ | chợ nổi |
famous for | /ˈfeɪməs fɔr/ | nổi tiếng (vì) |
visitor | /ˈvɪzɪtər/ | người tham quan |
perfect | /ˈpɜrˌfɪkt/ | hoàn hảo |
landscapes | /ˈlændˌskeɪps/ | phong cảnh |
tower | /ˈtaʊər/ | tháp |
river bank | /ˈrɪvər bæŋk/ | bờ sông |
postcard | /ˈpoʊstˌkɑrd/ | bưu thiếp |
night market | /naɪt ˈmɑːr.kɪt/ | chợ đêm |
helmet | /ˈhɛlmət/ | mũ bảo hiểm |
city map | /ˈsɪti mæp/ | bản đồ thành phố |
rent | /rɛnt/ | thuê |
shell | /ʃɛl/ | vỏ ốc, vỏ hến |
fantastic | /fænˈtæstɪk/ | rất tốt, rất tuyệt vời |
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | tuyệt vời, kinh ngạc |
local | /ˈloʊkəl/ | thuộc về địa phương |
Unit 10: Our houses in the future
Học tiếng Anh lớp 6 có thể kích thích trí tưởng tượng của con khi học về chủ đề “Ngôi nhà trong tương lai”. Ở đó, các con thỏa sức sáng tạo những ngôi nhà thông minh, những vật dụng hiện đại và tiện lợi. Trong bài học này, con có thể:
- Miêu tả ngôi nhà tương lai của mình bằng tiếng Anh.
- Liệt kê và miêu tả những đồ vật thông minh trong tương lai bằng tiếng Anh.
Tên tiếng Anh của các loại nhà ở
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cottage
- PHIÊN ÂM: /ˈkɑtəʤ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà tranh
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: hi-tech
- PHIÊN ÂM: /haɪ-tɛk/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: công nghệ cao
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: UFO (Unidentified Flying Object)
- PHIÊN ÂM: /ju-ɛf-oʊ (ˌʌnaɪˈdɛntəˌfaɪd ˈflaɪɪŋ əbˈʤɛkt)/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: vật thể bay không xác định
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: type
- PHIÊN ÂM: /taɪp/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: loại
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: skyscraper
- PHIÊN ÂM: /ˈskaɪˌskreɪpər/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà chọc trời
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: motorhome
- PHIÊN ÂM: /ˈmoʊ.t̬ɚ ˌhoʊm/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhà lưu động
Từ vựng tiếng anh lớp 6 về các thiết bị nhà cửa
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
appliance | /əˈplaɪəns/ | thiết bị |
smart TVs | /smɑrt ˈti:ˈvi:z/ | tivi thông minh |
electric cooker | /ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkər/ | bếp điện |
washing machine | /ˈwɑʃɪŋ məˈʃin/ | máy giặt |
fridge | /frɪʤ/ | tủ lạnh |
computer | /kəmˈpjutər/ | máy tính |
dishwasher | /ˈdɪˌʃwɑʃər/ | máy rửa bát |
wireless TV | /ˈwaɪrlɪs ˈti:ˈvi:/ | truyền hình không dây |
electric fan | /ɪˈlɛktrɪk fæn/ | quạt điện |
smart clock | /smɑrt klɑk/ | đồng hồ thông minh |
robots | /ˈroʊˌbɑts/ | người máy |
helicopter | /ˈhɛlɪˌkɑptər/ | trực thăng |
super car | /ˈsupər kɑr/ | siêu xe hơi |
solar energy | /ˈsoʊlər ˈɛnərʤi/ | năng lượng mặt trời |
Từ vựng tiếng anh về chức năng của các đồ gia dụng trong nhà
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
receive and send emails | /rɪˈsiv ænd sɛnd iˈmeɪlz/ | nhận và gửi thư điện tử |
keep food fresh | /kip fu:d frɛʃ/ | giữ đồ ăn tươi ngon |
cook rice | /kʊk raɪs/ | nấu cơm |
wash and dry dishes | /wɑʃ ænd draɪ ˈdɪʃəz/ | rửa sạch và sấy bát |
wash and dry clothes | /wɑʃ ænd draɪ kloʊðz/ | giặt giũ và sấy khô quần áo |
look after | /lʊk ˈæftər/ | chăm nom (một ai đó) |
buy food from the supermarket | /baɪ fud frɑ:m ðə ˈsupərˌmɑrkɪt/ | mua thức ăn trong siêu thị |
feed the dogs and cats | /fid ðə dɑɡz ænd kæts/ | cho bé chó và mèo ăn |
Địa điểm của căn nhà trong mơ
Nếu sở hữu một căn nhà mơ ước trong tương lai, thì con muốn căn nhà đó được xây dựng ở đâu?
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
location | /loʊˈkeɪʃən/ | địa điểm |
space | /speɪs/ | vũ trụ, không gian |
on the mountain | /ɔn ðə ˈmaʊntən/ | trên núi |
in the ocean | /ˈoʊʃən/ | trong lòng đại dương |
outside | /ˈaʊtˈsaɪd/ | ở phía bên ngoài |
on an island | /ɔn ən ˈaɪlənd/ | trên hòn đảo |
Unit 11: Our greener world
Giữ cho một thế giới xanh – sạch – đẹp là nghĩa vụ của mọi công dân trên toàn cầu. Thế nên, với chủ đề này, học sinh sẽ mở rộng vốn hiểu biết về cách bảo vệ môi trường sống xung quanh, có thêm động lực chung tay vào những hoạt động dọn dẹp, trồng cây xanh. Những từ vựng tiếng anh lớp 6 về chủ đề này, con có thể:
- Miêu tả môi trường sống xung quanh con.
- Kể về những hoạt động bảo vệ môi trường con đã từng tham gia.
- Phân tích lý do tại sao con người cần phải bảo vệ môi trường.
Từ vựng tiếng anh về những hành động/ đồ vật giúp môi trường thêm xanh
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: plant trees and flowers
- PHIÊN ÂM: /plænt triz ænd ˈflaʊərz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: trồng thêm cây và hoa
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: pick up rubbish
- PHIÊN ÂM: /pɪk ʌp ˈrʌbɪʃ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: nhặt rác
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: cycle
- PHIÊN ÂM: /ˈsaɪkəl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đạp xe
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: walk
- PHIÊN ÂM: /wɑ:k/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đi bộ
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: use reusable bags
- PHIÊN ÂM: /ju:z riˈuzəbəl bæɡz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: sử dụng túi tái chế
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: write article
- PHIÊN ÂM: /raɪt ˈɑrtəkəl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: viết bài báo
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: give old clothes to those in need
- PHIÊN ÂM: /ɡɪv oʊld kloʊðz tu ðoʊz ɪn ni:d/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: gửi tặng quần áo cũ cho ai cần
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: turn off the fan
- PHIÊN ÂM: /tɜrn ɔf ðə fæn/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tắt quạt
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: exchange
- PHIÊN ÂM: /ɪksˈʧeɪnʤ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: trao đổi
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: old items
- PHIÊN ÂM: /oʊld ˈaɪtəmz/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồ cũ
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: recycling bins
- PHIÊN ÂM: riˈsaɪkəlɪŋ bɪnz
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thùng rác tái chế
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: charity
- PHIÊN ÂM: /ˈʧɛrɪti/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: tổ chức từ thiện
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: encourage
- PHIÊN ÂM: /ɪnˈkɜrəʤ/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: khuyến khích
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: fair
- PHIÊN ÂM: /fɛr/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: hội chợ
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tobe in need
- PHIÊN ÂM: /toʊb ɪn ni:d/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: cần (gì đó)
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: container
- PHIÊN ÂM: /kənˈteɪnər/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: đồ chứa
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: go green
- PHIÊN ÂM: /ɡoʊ ɡri:n/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: sống xanh – sạch – đẹp
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: instead of
- PHIÊN ÂM: /ɪnˈstɛd ʌv/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: thay vì
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: tip
- PHIÊN ÂM: /tɪp/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: mẹo
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: wrap
- PHIÊN ÂM: /ræp/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: gói
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH: natural material
- PHIÊN ÂM: /ˈnæʧərəl məˈtɪriəl/
- NGHĨA TIẾNG VIỆT: chất liệu tự nhiên
Từ vựng tiếng anh về những vật gây ô nhiễm môi trường
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
rubbish | /ˈrʌbɪʃ/ | rác thải |
noise | /nɔɪz/ | tiếng ồn |
plastic bottle | /ˈplæstɪk ˈbɑtəl/ | chai nhựa |
plastic bag | /ˈplæstɪk bæɡ/ | túi nilong |
clothes | /kloʊðz/ | quần áo |
glass | /ɡlæs/ | thủy tinh, kính |
paper | /ˈpeɪpər/ | giấy |
air conditioner | /ɛr kənˈdɪʃənər/ | điều hòa/ máy lạnh |
deforestation | /dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/ | nạn phá rừng |
chemical | /ˈkɛmɪkəl/ | chất hóa học |
Unit 12: Robots
Trước khi năm học khép lại, học sinh sẽ được học chủ đề “người máy”. Một chủ đề vô cùng thú vị và hấp dẫn khi kích thích trí tưởng tượng, sáng tạo trong các em. Trong chủ đề này, mỗi học sinh được học cách:
- Miêu tả một loại người máy muốn có.
- Kể về những hoạt động người máy có thể làm.
Từ vựng tiếng anh về các loại người máy phổ biến
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
home robot | /hoʊm ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy giúp việc |
teacher robot | /ˈtiʧər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy giáo viên |
doctor robot | /ˈdɑktər ˈroʊˌbɑ:t/ | người máy bác sĩ |
Từ vựng tiếng anh miêu tả chức năng của người máy
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
do the housework | /du ðə ˈhaʊˌswɜrk/ | làm công việc nhà |
do the dishes | /du ðə ˈdɪʃəz/ | rửa chén bát |
iron clothes | /ˈaɪərn kloʊðz/ | là ủi quần áo |
put toys away | /pʊt tɔɪz əˈweɪ/ | dọn dẹp đồ chơi |
make meals | /meɪk milz/ | nấu ăn |
move heavy things | /muv ˈhɛvi θɪŋz/ | di dời vật nặng |
repair broken machines | /rɪˈpɛr ˈbroʊkən məˈʃinz/ | sửa máy móc |
help sick people | /hɛlp sɪk ˈpipəl/ | hỗ trợ người bệnh |
do things like humans | /du θɪŋz laɪk ˈhjumənz/ | làm những việc giống con người |
pick fruit | /pɪk fru:t/ | lựa chọn hoa quả |
water plants | /ˈwɔtər plænts/ | tưới cây |
work as a guard | /wɜrk æz ə ɡɑrd/ | bảo vệ |
help children to study | /hɛlp ˈʧɪldrən tu ˈstʌdi/ | giúp trẻ học bài |
cut the grass | /kʌt ðə ɡræs/ | dọn cỏ |
make coffee | /meɪk ˈkɔ:fi/ | pha chế cà phê |
Từ vựng miêu tả người máy
TỪ VỰNG TIẾNG ANH | PHIÊN ÂM | NGHĨA TIẾNG VIỆT |
---|
fast | /fæst/ | nhanh nhẹn |
smart | /smɑ:rt/ | thông minh |
useful | /ˈju:sfəl/ | hữu ích |
strong | /strɔŋ/ | khỏe mạnh |
weight | /weɪt/ | trọng lượng, cân nặng |
space station | /speɪs ˈsteɪʃən/ | trạm vũ trụ, trạm không gian |
age | /eɪʤ/ | độ tuổi |
choice | /ʧɔɪs/ | sự lựa chọn |
Source: QTeens